Athletic Bilbao với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
![]() Inaki Williams (Kiến tạo: Mikel Vesga) 33 | |
![]() Ander Capa 39 | |
![]() Gorka Guruzeta 45+3' | |
![]() Aritz Elustondo (Thay: Andoni Gorosabel) 46 | |
![]() Ander Barrenetxea (Thay: Brais Mendez) 46 | |
![]() Dani Garcia 47 | |
![]() Igor Zubeldia 51 | |
![]() Mohamed-Ali Cho (Thay: Mikel Oyarzabal) 61 | |
![]() Alexander Soerloth (Thay: Takefusa Kubo) 61 | |
![]() Raul Garcia (Thay: Gorka Guruzeta) 62 | |
![]() Daniel Vivian (Thay: Ander Capa) 62 | |
![]() Robin Le Normand 65 | |
![]() Inaki Williams (Kiến tạo: Raul Garcia) 70 | |
![]() Alex Berenguer (Thay: Nico Williams) 78 | |
![]() Iker Muniain (Thay: Oihan Sancet) 78 | |
![]() Yeray Alvarez 80 | |
![]() Robert Navarro (Thay: David Silva) 82 | |
![]() Daniel Vivian 83 | |
![]() Ander Herrera (Thay: Inaki Williams) 89 |
Thống kê trận đấu A.Bilbao vs Sociedad


Diễn biến A.Bilbao vs Sociedad
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Athletic Bilbao: 50%, Real Sociedad: 50%.
Ander Barrenetxea của Real Sociedad đã đi hơi xa ở đó khi hạ gục Raul Garcia
Real Sociedad được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Ander Herrera của Athletic Bilbao vấp phải Robin Le Normand
Athletic Bilbao được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Iker Muniain của Athletic Bilbao thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Robin Le Normand cản phá thành công cú sút
Cú sút của Alex Berenguer bị chặn lại.
Athletic Bilbao đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mikel Merino thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Alex Berenguer thắng thử thách trên không trước Aihen Munoz
Kiểm soát bóng: Athletic Bilbao: 49%, Real Sociedad: 51%.
Athletic Bilbao được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Yuri Berchiche chiến thắng thử thách trên không trước Mohamed-Ali Cho
Quả phát bóng lên cho Athletic Bilbao.
Inaki Williams rời sân nhường chỗ cho Ander Herrera trong tình huống thay người chiến thuật.
Oooh... đó là một người trông trẻ! Ander Barrenetxea lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó
Ander Barrenetxea của Real Sociedad tung cú sút chệch cột dọc
Đội hình xuất phát A.Bilbao vs Sociedad
A.Bilbao (4-2-3-1): Unai Simon (1), Ander Capa (21), Yeray Alvarez (5), Inigo Martinez (4), Yuri Berchiche (17), Dani Garcia (14), Mikel Vesga (6), Inaki Williams (9), Oihan Sancet (8), Nicholas Williams (11), Gorka Guruzeta (12)
Sociedad (4-1-3-2): Alex Remiro (1), Andoni Gorosabel (18), Igor Zubeldia (5), Robin Le Normand (24), Aihen Munoz (12), Martin Zubimendi (3), Brais Mendez (23), David Silva (21), Mikel Merino (8), Mikel Oyarzabal (10), Take (14)


Thay người | |||
62’ | Ander Capa Dani Vivian | 46’ | Andoni Gorosabel Aritz Elustondo |
62’ | Gorka Guruzeta Raul Garcia | 46’ | Brais Mendez Ander Barrenetxea |
78’ | Nico Williams Alex Berenguer | 61’ | Mikel Oyarzabal Mohamed-Ali Cho |
78’ | Oihan Sancet Iker Muniain | 61’ | Takefusa Kubo Alexander Sorloth |
89’ | Inaki Williams Ander Herrera | 82’ | David Silva Robert Navarro |
Cầu thủ dự bị | |||
Dani Vivian | Andoni Zubiaurre | ||
Julen Agirrezabala | Alex Sola | ||
Ander Iruarrizaga Diez | Aritz Elustondo | ||
Mikel Balenziaga | Diego Rico Salguero | ||
Malcom Ares Ares Djalo | Jon Pacheco | ||
Aitor Paredes | Illarramendi | ||
Alex Berenguer | Ander Guevara | ||
Iker Muniain | Robert Navarro | ||
Unai Vencedor | Ander Barrenetxea | ||
Oier Zarraga | Carlos Fernandez | ||
Ander Herrera | Mohamed-Ali Cho | ||
Raul Garcia | Alexander Sorloth |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định A.Bilbao vs Sociedad
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây A.Bilbao
Thành tích gần đây Sociedad
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
14 | ![]() | 26 | 9 | 5 | 12 | -5 | 32 | T B B B H |
15 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -12 | 27 | H T B H T |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -15 | 24 | B B B H B |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại