Lorenzo Ignacchiti của Reggiana đã bị cảnh cáo ở Reggio Emilia.
![]() Markus Solbakken 1 | |
![]() Alexander Lind (Kiến tạo: Stefano Moreo) 23 | |
![]() Natan Girma 29 | |
![]() Elvis Kabashi 40 | |
![]() Lorenzo Ignacchiti (Thay: Manolo Portanova) 43 | |
![]() Gabriele Piccinini 44 | |
![]() Matteo Tramoni (Kiến tạo: Alexander Lind) 44 | |
![]() Luca Cigarini 45+3' | |
![]() Oliver Abildgaard (Thay: Gabriele Piccinini) 46 | |
![]() Marius Marin (Thay: Markus Solbakken) 46 | |
![]() Matteo Maggio (Thay: Elvis Kabashi) 46 | |
![]() Manuel Marras 52 | |
![]() Cedric Gondo (Thay: Luca Vido) 66 | |
![]() Tobias Reinhart (Thay: Alessandro Sersanti) 66 | |
![]() Henrik Meister (Thay: Alexander Lind) 66 | |
![]() Riccardo Fiamozzi 68 | |
![]() Adrian Rus (Thay: Arturo Calabresi) 78 | |
![]() Malthe Hoejholt (Thay: Stefano Moreo) 78 | |
![]() Paolo Rozzio (Thay: Andrea Meroni) 79 | |
![]() Adrian Rus (Kiến tạo: Samuele Angori) 80 | |
![]() Francesco Bardi 80+1' | |
![]() Paolo Rozzio 90 | |
![]() Henrik Meister 90 | |
![]() Lorenzo Ignacchiti 90+3' |
Thống kê trận đấu AC Reggiana vs Pisa


Diễn biến AC Reggiana vs Pisa

Ermanno Feliciani ra hiệu cho một quả đá phạt cho Pisa.
Ném biên cho Reggiana ở phần sân nhà.

Henrik Meister của Pisa đã bị cảnh cáo ở Reggio Emilia.

Tại Sân vận động Mapei - Citta del Tricolore, Paolo Rozzio đã bị phạt thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Phát bóng biên cho Reggiana ở phần sân nhà của họ.
Liệu Pisa có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Reggiana không?
Ermanno Feliciani trao cho Pisa một quả phát bóng từ cầu môn.
Pisa đẩy bóng lên phía trên nhưng Ermanno Feliciani nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Reggiana được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Pisa thực hiện quả ném biên ở phần sân của Reggiana.
Liệu Pisa có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Reggiana không?
Phạt góc cho Reggiana ở nửa sân của họ.
Samuele Angori có đường kiến tạo tuyệt vời.

Francesco Bardi của Reggiana đã bị Ermanno Feliciani cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.

V À A A O O O Pisa gia tăng cách biệt lên 0-3 với một cú đánh đầu chính xác từ Adrian Rus.
Reggiana thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Paolo Rozzio thay thế Andrea Meroni.
Tại Reggio Emilia, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Filippo Inzaghi (Pisa) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Malthe Hojholt thay thế Stefano Moreo.
Đội khách thay Arturo Calabresi bằng Adrian Rus.
Ném biên cho Reggiana tại Sân vận động Mapei - Citta del Tricolore.
Đội hình xuất phát AC Reggiana vs Pisa
AC Reggiana (3-5-2): Francesco Bardi (22), Lorenzo Libutti (17), Andrea Meroni (13), Lorenzo Lucchesi (44), Riccardo Fiamozzi (15), Alessandro Sersanti (5), Elvis Kabashi (77), Manolo Portanova (90), Manuel Marras (7), Natan Girma (80), Luca Vido (10)
Pisa (3-4-2-1): Adrian Semper (47), Arturo Calabresi (33), António Caracciolo (4), Giovanni Bonfanti (94), Idrissa Toure (15), Markus Solbakken (21), Gabriele Piccinini (36), Samuele Angori (3), Matteo Tramoni (11), Stefano Moreo (32), Alexander Lind (45)


Thay người | |||
43’ | Manolo Portanova Lorenzo Ignacchiti | 46’ | Markus Solbakken Marius Marin |
46’ | Elvis Kabashi Matteo Maggio | 46’ | Gabriele Piccinini Oliver Abildgaard |
66’ | Alessandro Sersanti Tobias Reinhart | 66’ | Alexander Lind Henrik Meister |
66’ | Luca Vido Cedric Gondo | 78’ | Stefano Moreo Malthe Højholt |
79’ | Andrea Meroni Paolo Rozzio | 78’ | Arturo Calabresi Adrian Rus |
Cầu thủ dự bị | |||
Paolo Rozzio | Nicolas | ||
Joaquin Sosa | Leonardo Loria | ||
Yannis Nahounou | Marius Marin | ||
Leo Stulac | Malthe Højholt | ||
Justin Kumi | Christian Sussi | ||
Luca Cigarini | Henrik Meister | ||
Lorenzo Ignacchiti | Adrian Rus | ||
Tobias Reinhart | Alessio Castellini | ||
Mattia Destro | Oliver Abildgaard | ||
Matteo Maggio | Alessandro Arena | ||
Cedric Gondo | Leonardo Sernicola | ||
Edoardo Motta | Olimpiu Morutan |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AC Reggiana
Thành tích gần đây Pisa
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 23 | 6 | 4 | 39 | 75 | H T T B T |
2 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 26 | 66 | B T T B T |
3 | ![]() | 33 | 15 | 14 | 4 | 24 | 59 | T H B T H |
4 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 16 | 53 | T T H T H |
5 | 33 | 13 | 11 | 9 | 2 | 50 | H T T T H | |
6 | ![]() | 33 | 10 | 18 | 5 | 8 | 48 | B T B H H |
7 | ![]() | 33 | 12 | 9 | 12 | 7 | 45 | H B T T B |
8 | ![]() | 33 | 9 | 17 | 7 | 4 | 44 | H H B H T |
9 | 33 | 11 | 11 | 11 | 1 | 44 | H H B H H | |
10 | ![]() | 33 | 9 | 14 | 10 | 0 | 41 | B B T T B |
11 | 33 | 9 | 11 | 13 | -9 | 38 | B H T H H | |
12 | ![]() | 33 | 8 | 14 | 11 | -11 | 38 | T T T H H |
13 | 33 | 8 | 13 | 12 | -9 | 37 | H B T T H | |
14 | ![]() | 33 | 7 | 14 | 12 | -7 | 35 | H B T B H |
15 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -11 | 35 | T H B H B |
16 | ![]() | 33 | 7 | 14 | 12 | -11 | 35 | H H B B T |
17 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -24 | 35 | B B H H B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 9 | 16 | -13 | 33 | T H B B T |
19 | ![]() | 33 | 7 | 11 | 15 | -13 | 32 | B H B B B |
20 | ![]() | 33 | 6 | 13 | 14 | -19 | 27 | T B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại