Real Madrid không thuyết phục được khán giả rằng họ là đội chơi tốt hơn, nhưng họ đã giành chiến thắng.
![]() Raul Asencio (VAR check) 19 | |
![]() Eduardo Camavinga (Kiến tạo: Federico Valverde) 34 | |
![]() Kylian Mbappe 38 | |
![]() Kylian Mbappe 38 | |
![]() Joan Jordan 42 | |
![]() Carlos Martin 55 | |
![]() Antonio Martinez (Thay: Carlos Martin) 60 | |
![]() Vinicius Junior (Thay: Rodrygo) 62 | |
![]() Jude Bellingham (Thay: Arda Guler) 63 | |
![]() Manuel Sanchez 70 | |
![]() Moussa Diarra (Thay: Abdelkabir Abqar) 76 | |
![]() Ander Guevara (Thay: Joan Jordan) 76 | |
![]() Brahim Diaz (Thay: Francisco Garcia) 77 | |
![]() Nahuel Tenaglia 77 | |
![]() Eduardo Camavinga 80 | |
![]() Carlos Protesoni (Thay: Carles Alena) 83 | |
![]() Pau Cabanes (Thay: Antonio Blanco) 83 | |
![]() Lucas Vazquez 88 | |
![]() Daniel Ceballos (Thay: Federico Valverde) 90 | |
![]() Vinicius Junior 90+5' | |
![]() Thibaut Courtois 90+7' | |
![]() Carlos Protesoni 90+8' | |
![]() Santiago Mourino 90+8' |
Thống kê trận đấu Alaves vs Real Madrid


Diễn biến Alaves vs Real Madrid
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Deportivo Alaves: 56%, Real Madrid: 44%.
Lucas Vazquez thực hiện cú sút trực tiếp từ quả đá phạt, nhưng bóng đi chệch khung thành.

Thẻ vàng cho Santiago Mourino.

Thẻ vàng cho Carlos Protesoni.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Santiago Mourino từ Deportivo Alaves đá ngã Daniel Ceballos.
Real Madrid đang kiểm soát bóng.
Antonio Ruediger giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Real Madrid thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả phát bóng cho Real Madrid.

Thibaut Courtois của Real Madrid nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Quả phát bóng từ cầu môn cho Real Madrid.
Santiago Mourino không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Lucas Vazquez của Real Madrid cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Deportivo Alaves đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

Thẻ vàng cho Vinicius Junior.
Vinicius Junior của Real Madrid đã kéo ngã Antonio Martinez hơi quá đà.
Moussa Diarra thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Thống kê kiểm soát bóng: Deportivo Alaves: 56%, Real Madrid: 44%.
Đội hình xuất phát Alaves vs Real Madrid
Alaves (4-2-3-1): Jesús Owono (13), Facundo Tenaglia (14), Abdel Abqar (5), Santiago Mouriño (12), Manu Sánchez (3), Joan Jordán (24), Antonio Blanco (8), Carlos Vicente (7), Carles Aleñá (21), Carlos Martín (15), Kike García (17)
Real Madrid (4-4-2): Thibaut Courtois (1), Lucas Vázquez (17), Raul Asencio (35), Antonio Rüdiger (22), Fran García (20), Arda Güler (15), Federico Valverde (8), Aurélien Tchouaméni (14), Eduardo Camavinga (6), Kylian Mbappé (9), Rodrygo (11)


Thay người | |||
60’ | Carlos Martin Toni Martínez | 62’ | Rodrygo Vinicius Junior |
76’ | Joan Jordan Ander Guevara | 63’ | Arda Guler Jude Bellingham |
83’ | Carles Alena Carlos Benavidez | 77’ | Francisco Garcia Brahim Díaz |
83’ | Antonio Blanco Pau Cabanes | 90’ | Federico Valverde Dani Ceballos |
Cầu thủ dự bị | |||
Moussa Diarra | Jude Bellingham | ||
Adrián Rodríguez | Vinicius Junior | ||
Facundo Garces | Luka Modrić | ||
Aleksandar Sedlar | Fran González | ||
Adrian Pica | Sergio Mestre | ||
Ander Guevara | David Alaba | ||
Carlos Benavidez | Jesús Vallejo | ||
Asier Villalibre | Dani Ceballos | ||
Toni Martínez | Endrick | ||
Hugo Novoa | Brahim Díaz | ||
Pau Cabanes |
Tình hình lực lượng | |||
Antonio Sivera Kỷ luật | Andriy Lunin Va chạm | ||
Jon Guridi Kỷ luật | Ferland Mendy Chấn thương đùi | ||
Tomas Conechny Kỷ luật | Éder Militão Chấn thương dây chằng chéo | ||
Dani Carvajal Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Alaves vs Real Madrid
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Alaves
Thành tích gần đây Real Madrid
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 4 | 5 | 57 | 76 | T H T T T |
2 | ![]() | 33 | 22 | 6 | 5 | 35 | 72 | T B T T T |
3 | ![]() | 32 | 18 | 9 | 5 | 26 | 63 | B H T T B |
4 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 24 | 60 | H H T B T |
5 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 10 | 52 | T H T H B |
6 | ![]() | 32 | 14 | 9 | 9 | 5 | 51 | T T H B T |
7 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 1 | 46 | H T B B T |
8 | ![]() | 33 | 12 | 8 | 13 | -7 | 44 | B B T H B |
9 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T T B H B |
10 | ![]() | 32 | 10 | 11 | 11 | -4 | 41 | H T B B H |
11 | ![]() | 32 | 9 | 14 | 9 | -7 | 41 | B H H T T |
12 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | 1 | 39 | B T B B B |
13 | ![]() | 32 | 10 | 9 | 13 | -6 | 39 | H T T T H |
14 | ![]() | 33 | 9 | 12 | 12 | -12 | 39 | T T T H H |
15 | ![]() | 32 | 9 | 10 | 13 | -8 | 37 | B B B B H |
16 | ![]() | 33 | 8 | 10 | 15 | -11 | 34 | B T B H T |
17 | ![]() | 32 | 9 | 7 | 16 | -12 | 34 | H B B B B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 8 | 17 | -15 | 32 | H B T T B |
19 | ![]() | 32 | 6 | 11 | 15 | -19 | 29 | B B H B H |
20 | ![]() | 32 | 4 | 4 | 24 | -53 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại