Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Marcus Thuram (Kiến tạo: Denzel Dumfries) 1 | |
![]() Denzel Dumfries (Kiến tạo: Francesco Acerbi) 21 | |
![]() Lamine Yamal 24 | |
![]() Ferran Torres (Kiến tạo: Raphinha) 38 | |
![]() Eric Garcia (Thay: Jules Kounde) 42 | |
![]() Ronald Araujo (Thay: Gerard Martin) 46 | |
![]() Mehdi Taremi (Thay: Lautaro Martinez) 46 | |
![]() Carlos Augusto (Thay: Federico Dimarco) 56 | |
![]() Hakan Calhanoglu 59 | |
![]() Denzel Dumfries (Kiến tạo: Hakan Calhanoglu) 64 | |
![]() (og) Yann Sommer 65 | |
![]() Fermin Lopez (Thay: Dani Olmo) 68 | |
![]() Pau Cubarsi 70 | |
![]() Davide Frattesi (Thay: Hakan Calhanoglu) 71 | |
![]() Matteo Darmian (Thay: Denzel Dumfries) 81 | |
![]() Piotr Zielinski (Thay: Marcus Thuram) 81 | |
![]() Andreas Christensen (Thay: Pau Cubarsi) 83 | |
![]() Gavi (Thay: Pedri) 83 |
Thống kê trận đấu Barcelona vs Inter


Diễn biến Barcelona vs Inter
Kiểm soát bóng: Barcelona: 66%, Inter: 34%.
Kiểm soát bóng: Barcelona: 67%, Inter: 33%.
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Phát bóng lên cho Inter.
Barcelona thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Matteo Darmian từ Inter chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Raphinha từ Barcelona thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Raphinha sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Yann Sommer đã kiểm soát được.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Alessandro Bastoni từ Inter chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Kiểm soát bóng: Barcelona: 66%, Inter: 34%.
Barcelona thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Yann Aurel Bisseck từ Inter chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Barcelona thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Matteo Darmian từ Inter chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Gavi thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Đội hình xuất phát Barcelona vs Inter
Barcelona (4-2-3-1): Wojciech Szczęsny (25), Jules Koundé (23), Pau Cubarsí (2), Iñigo Martínez (5), Gerard Martín (35), Frenkie De Jong (21), Pedri (8), Lamine Yamal (19), Dani Olmo (20), Raphinha (11), Ferran Torres (7)
Inter (3-5-2): Yann Sommer (1), Yann Bisseck (31), Francesco Acerbi (15), Alessandro Bastoni (95), Denzel Dumfries (2), Nicolò Barella (23), Hakan Çalhanoğlu (20), Henrikh Mkhitaryan (22), Federico Dimarco (32), Marcus Thuram (9), Lautaro Martínez (10)


Thay người | |||
42’ | Jules Kounde Eric García | 46’ | Lautaro Martinez Mehdi Taremi |
46’ | Gerard Martin Ronald Araújo | 56’ | Federico Dimarco Carlos Augusto |
68’ | Dani Olmo Fermín López | 71’ | Hakan Calhanoglu Davide Frattesi |
83’ | Pedri Gavi | 81’ | Marcus Thuram Piotr Zieliński |
83’ | Pau Cubarsi Andreas Christensen | 81’ | Denzel Dumfries Matteo Darmian |
Cầu thủ dự bị | |||
Iñaki Peña | Raffaele Di Gennaro | ||
Ronald Araújo | Josep Martínez | ||
Gavi | Stefan de Vrij | ||
Ansu Fati | Piotr Zieliński | ||
Pablo Torre | Marko Arnautović | ||
Andreas Christensen | Davide Frattesi | ||
Fermín López | Kristjan Asllani | ||
Pau Víctor | Carlos Augusto | ||
Eric García | Matteo Darmian | ||
Hector Fort | Nicola Zalewski | ||
Ander Astralaga | Mehdi Taremi | ||
Gabriele Re Cecconi |
Tình hình lực lượng | |||
Alejandro Balde Chấn thương đùi | Benjamin Pavard Chấn thương mắt cá | ||
Marc Bernal Chấn thương dây chằng chéo | Valentín Carboni Chấn thương dây chằng chéo | ||
Marc Casado Không xác định | |||
Robert Lewandowski Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Barcelona vs Inter
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Inter
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 12 | 21 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | |
4 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | |
5 | ![]() | 8 | 6 | 0 | 2 | 8 | 18 | |
6 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | |
7 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
8 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 15 | |
10 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 10 | 15 | |
11 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
12 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
13 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | |
14 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | |
15 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 13 | |
16 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | |
18 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | |
19 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -3 | 13 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | -1 | 12 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | |
23 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | |
24 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -7 | 11 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | |
28 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -14 | 4 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | |
33 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -22 | 3 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -20 | 0 | |
36 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -21 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại