Số lượng khán giả hôm nay là 75,504 người.
![]() Lautaro Martinez (Kiến tạo: Denzel Dumfries) 21 | |
![]() Hakan Calhanoglu 36 | |
![]() (Pen) Hakan Calhanoglu 45+1' | |
![]() Inigo Martinez 51 | |
![]() Eric Garcia (Kiến tạo: Gerard Martin) 54 | |
![]() Carlos Augusto (Thay: Federico Dimarco) 55 | |
![]() Dani Olmo (Kiến tạo: Gerard Martin) 60 | |
![]() Henrikh Mkhitaryan 68 | |
![]() Mehdi Taremi (Thay: Lautaro Martinez) 71 | |
![]() Matteo Darmian (Thay: Yann Aurel Bisseck) 71 | |
![]() Ronald Araujo (Thay: Inigo Martinez) 76 | |
![]() Davide Frattesi (Thay: Hakan Calhanoglu) 79 | |
![]() Piotr Zielinski (Thay: Henrikh Mkhitaryan) 79 | |
![]() Fermin Lopez (Thay: Dani Olmo) 83 | |
![]() Raphinha 87 | |
![]() Robert Lewandowski (Thay: Ferran Torres) 90 | |
![]() Francesco Acerbi (Kiến tạo: Denzel Dumfries) 90+3' | |
![]() Francesco Acerbi 90+5' | |
![]() Hans-Dieter Flick 90+5' | |
![]() Pau Victor 90+5' | |
![]() Pau Victor 91 | |
![]() Carlos Augusto 91 | |
![]() Hector Fort (Thay: Eric Garcia) 98 | |
![]() Davide Frattesi (Kiến tạo: Mehdi Taremi) 99 | |
![]() Gavi (Thay: Pedri) 106 | |
![]() Pau Victor (Thay: Pau Cubarsi) 106 | |
![]() Stefan de Vrij (Thay: Denzel Dumfries) 108 | |
![]() Alessandro Bastoni 118 |
Thống kê trận đấu Inter vs Barcelona


Diễn biến Inter vs Barcelona
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Inter: 37%, Barcelona: 63%.
Frenkie de Jong bị phạt vì đẩy Marcus Thuram.
Pha vào bóng nguy hiểm của Robert Lewandowski từ Barcelona. Stefan de Vrij là người bị phạm lỗi.
Stefan de Vrij giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đường chuyền của Raphinha từ Barcelona thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Barcelona thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết có 2 phút bù giờ.
Stefan de Vrij từ Inter cắt bóng một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Raphinha thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Mehdi Taremi thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Barcelona thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Inter: 37%, Barcelona: 63%.
Stefan de Vrij giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Raphinha của Barcelona thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Yann Sommer của Inter cắt bóng từ một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Raphinha thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội nào.
Alessandro Bastoni của Inter cắt bóng từ một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Stefan de Vrij của Inter cắt bóng từ một đường chuyền hướng về phía khung thành.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Alessandro Bastoni không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Đội hình xuất phát Inter vs Barcelona
Inter (3-5-2): Yann Sommer (1), Yann Bisseck (31), Francesco Acerbi (15), Alessandro Bastoni (95), Denzel Dumfries (2), Nicolò Barella (23), Hakan Çalhanoğlu (20), Henrikh Mkhitaryan (22), Federico Dimarco (32), Lautaro Martínez (10), Marcus Thuram (9)
Barcelona (4-2-3-1): Wojciech Szczęsny (25), Eric García (24), Pau Cubarsí (2), Iñigo Martínez (5), Gerard Martín (35), Frenkie De Jong (21), Pedri (8), Lamine Yamal (19), Dani Olmo (20), Raphinha (11), Ferran Torres (7)


Thay người | |||
55’ | Federico Dimarco Carlos Augusto | 76’ | Inigo Martinez Ronald Araújo |
71’ | Yann Aurel Bisseck Matteo Darmian | 83’ | Dani Olmo Fermín López |
71’ | Lautaro Martinez Mehdi Taremi | 90’ | Ferran Torres Robert Lewandowski |
79’ | Henrikh Mkhitaryan Piotr Zieliński | ||
79’ | Hakan Calhanoglu Davide Frattesi |
Cầu thủ dự bị | |||
Raffaele Di Gennaro | Iñaki Peña | ||
Josep Martínez | Ander Astralaga | ||
Stefan de Vrij | Ronald Araújo | ||
Carlos Augusto | Andreas Christensen | ||
Matteo Darmian | Gavi | ||
Gabriele Re Cecconi | Noah Darvich | ||
Piotr Zieliński | Robert Lewandowski | ||
Davide Frattesi | Ansu Fati | ||
Kristjan Asllani | Pau Víctor | ||
Nicola Zalewski | Landry Farre | ||
Mehdi Taremi | Fermín López | ||
Marko Arnautović | Hector Fort |
Tình hình lực lượng | |||
Benjamin Pavard Chấn thương mắt cá | Alejandro Balde Chấn thương đùi | ||
Valentín Carboni Chấn thương dây chằng chéo | Jules Koundé Chấn thương gân kheo | ||
Marc Casado Không xác định | |||
Marc Bernal Chấn thương dây chằng chéo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Inter vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Inter
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 12 | 21 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | |
4 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | |
5 | ![]() | 8 | 6 | 0 | 2 | 8 | 18 | |
6 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | |
7 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
8 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 15 | |
10 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 10 | 15 | |
11 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
12 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
13 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | |
14 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | |
15 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 13 | |
16 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | |
18 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | |
19 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -3 | 13 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | -1 | 12 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | |
23 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | |
24 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -7 | 11 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | |
28 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -14 | 4 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | |
33 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -22 | 3 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -20 | 0 | |
36 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -21 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại