Bóng an toàn khi Brescia được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
![]() Michael Folorunsho (Kiến tạo: Nicola Bellomo) 7 | |
![]() Massimiliano Mangraviti 23 | |
![]() Michael Folorunsho 24 | |
![]() Nicola Bellomo (Kiến tạo: Walid Cheddira) 26 | |
![]() Walid Cheddira (Kiến tạo: Mehdi Dorval) 43 | |
![]() Massimo Bertagnoli 45 | |
![]() Ahmad Benali 46 | |
![]() Emanuele Ndoj (Thay: Florian Aye) 46 | |
![]() Flavio Junior Bianchi (Thay: Dimitri Bisoli) 46 | |
![]() Flavio Bianchi (Thay: Florian Aye) 46 | |
![]() Emanuele Ndoj (Thay: Dimitri Bisoli) 46 | |
![]() Walid Cheddira 55 | |
![]() Aurelien Scheidler (Thay: Walid Cheddira) 60 | |
![]() Andrea D'Errico (Thay: Nicola Bellomo) 60 | |
![]() Andrea D'Errico 64 | |
![]() Emanuele Ndoj 67 | |
![]() Mirco Antenucci 68 | |
![]() Eddie Salcedo (Thay: Mirco Antenucci) 69 | |
![]() Fran Karacic 70 | |
![]() Giacomo Olzer 71 | |
![]() Giacomo Olzer (Thay: Ahmad Benali) 71 | |
![]() Tommie van de Looi 71 | |
![]() Tommie van de Looi (Thay: Jakub Labojko) 71 | |
![]() Aurelien Scheidler (Kiến tạo: Eddie Salcedo) 77 | |
![]() Zan Zuzek (Thay: Valerio Di Cesare) 78 | |
![]() Alessandro Mallamo (Thay: Mattia Maita) 79 | |
![]() Giacomo Olzer (Kiến tạo: Massimo Bertagnoli) 86 | |
![]() Stefano Moreo 90+1' |
Thống kê trận đấu Bari vs Brescia


Diễn biến Bari vs Brescia

Stefano Moreo lập công để rút ngắn tỷ số thâm hụt xuống còn 6-2 tại San Nicola.
Brescia thực hiện quả ném biên trong khu vực Bari.
Liệu Bari có thể đưa được bóng vào một vị trí tấn công từ quả ném biên bên phần sân của Brescia không?
Ermanno Feliciani ra hiệu cho Brescia một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Bóng đi ra khỏi khung thành của Brescia.
Eddie Salcedo của Bari bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Massimo Bertagnoli chơi tuyệt vời để lập công.

Mục tiêu! Đội khách rút ngắn tỉ số xuống 6-1 nhờ pha lập công của Giacomo Olzer. .
Bari được hưởng quả phạt góc của Ermanno Feliciani.
Ném biên trên sân cho Bari ở Bari.
Ném biên dành cho Bari trong hiệp của họ.
Đá phạt cho Brescia trong hiệp của họ.
Đá phạt cho Bari trong hiệp của họ.
Bari đá phạt.
Bari được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Michele Mignani (Bari) thay người thứ năm, Alessandro Mallamo thay Mattia Maita.
Đội chủ nhà thay Valerio Di Cesare bằng Zan Zuzek.
Eddie Salcedo chơi nhạc cụ với một sự hỗ trợ tốt.

Aurelien Scheidler dứt điểm tuyệt vời giúp Bari vượt lên dẫn trước 6-0.
Ermanno Feliciani thưởng cho Bari một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Bari vs Brescia
Bari (4-3-1-2): Elia Caprile (18), Mehdi Dorval (93), Valerio Di Cesare (6), Francesco Vicari (23), Giacomo Ricci (31), Mattia Maita (4), Raffaele Maiello (17), Michael Folorunsho (90), Nicola Bellomo (63), Walid Cheddira (11), Mirco Antenucci (7)
Brescia (4-3-2-1): Luca Lezzerini (12), Fran Karacic (2), Andrea Papetti (32), Davide Adorni (4), Massimiliano Mangraviti (14), Dimitri Bisoli (25), Jakub Labojko (21), Massimo Bertagnoli (26), Stefano Moreo (9), Ahmad Benali (28), Florian Aye (11)


Thay người | |||
60’ | Nicola Bellomo Andrea D'Errico | 46’ | Dimitri Bisoli Emanuele Ndoj |
60’ | Walid Cheddira Aurelien Scheidler | 46’ | Florian Aye Flavio Junior Bianchi |
69’ | Mirco Antenucci Eddie Salcedo | 71’ | Jakub Labojko Tom Van de Looi |
78’ | Valerio Di Cesare Zan Zuzek | 71’ | Ahmad Benali Giacomo Olzer |
79’ | Mattia Maita Alessandro Mallamo |
Cầu thủ dự bị | |||
Emanuele Terranova | Lorenzo Andrenacci | ||
Pierluigi Frattali | Tom Van de Looi | ||
Andrea D'Errico | Nicolas Galazzi | ||
Ruben Botta | Emanuele Ndoj | ||
Eddie Salcedo | Vincenzo Garofalo | ||
Zan Zuzek | Matthieu Huard | ||
Aurelien Scheidler | Giacomo Olzer | ||
Antonio Mazzotta | Flavio Junior Bianchi | ||
Damir Ceter | |||
Marco Bosisio | |||
Gianmarco Cangiano | |||
Alessandro Mallamo |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bari
Thành tích gần đây Brescia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại