Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Mattia Zaccagni 34 | |
![]() Manuel Lazzari (Thay: Elseid Hysaj) 46 | |
![]() Fisayo Dele-Bashiru (Thay: Boulaye Dia) 46 | |
![]() Ulrik Saltnes (Kiến tạo: Ole Blomberg) 47 | |
![]() Valentin Castellanos (Thay: Pedro Rodriguez) 64 | |
![]() Ulrik Saltnes (Kiến tạo: Jens Petter Hauge) 69 | |
![]() Valentin Castellanos 73 | |
![]() Tijjani Noslin (Thay: Mattia Zaccagni) 81 | |
![]() Loum Tchaouna (Thay: Gustav Isaksen) 81 | |
![]() Andreas Helmersen (Thay: Kasper Waarts Hoegh) 81 | |
![]() Sondre Brunstad Fet (Thay: Ulrik Saltnes) 86 | |
![]() Isak Dybvik Maeaettae (Thay: Ole Blomberg) 86 | |
![]() Alessio Romagnoli 90+2' |
Thống kê trận đấu Bodoe/Glimt vs Lazio


Diễn biến Bodoe/Glimt vs Lazio
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bodoe/Glimt: 56%, Lazio: 44%.
Lazio thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Bodoe/Glimt thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Christos Mandas thực hiện một pha cản phá quyết định!
Oooh... đó là một cơ hội quá dễ! Odin Luraas Bjoertuft lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Odin Luraas Bjoertuft thực hiện một cú volley trúng đích, nhưng Christos Mandas đã có mặt để cản phá.
Đường chuyền của Patrick Berg từ Bodoe/Glimt đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.

Thẻ vàng cho Alessio Romagnoli.
Trọng tài thổi phạt Alessio Romagnoli của Lazio vì đã phạm lỗi với Jens Petter Hauge.
Isak Dybvik Maeaettae thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Lazio thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bodoe/Glimt: 55%, Lazio: 45%.
Matias Vecino bị phạt vì đã đẩy Andreas Helmersen.
Odin Luraas Bjoertuft giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Fisayo Dele-Bashiru.
Phạt góc cho Lazio.
Phạt góc cho Bodoe/Glimt.
Loum Tchaouna không thể đưa bóng vào khung thành với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Ole Blomberg rời sân để được thay thế bởi Isak Dybvik Maeaettae trong một sự thay đổi chiến thuật.
Ole Blomberg rời sân để nhường chỗ cho Isak Dybvik Maeaettae trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát Bodoe/Glimt vs Lazio
Bodoe/Glimt (4-3-3): Nikita Haikin (12), Fredrik Sjovold (20), Odin Luras Bjortuft (4), Jostein Gundersen (6), Fredrik Bjorkan (15), Hakon Evjen (26), Patrick Berg (7), Ulrik Saltnes (14), Ole Didrik Blomberg (11), Kasper Høgh (9), Jens Hauge (23)
Lazio (4-2-3-1): Christos Mandas (35), Adam Marušić (77), Mario Gila (34), Alessio Romagnoli (13), Elseid Hysaj (23), Matías Vecino (5), Matteo Guendouzi (8), Gustav Isaksen (18), Pedro (9), Mattia Zaccagni (10), Boulaye Dia (19)


Thay người | |||
81’ | Kasper Waarts Hoegh Andreas Helmersen | 46’ | Elseid Hysaj Manuel Lazzari |
86’ | Ole Blomberg Isak Dybvik Maatta | 46’ | Boulaye Dia Fisayo Dele-Bashiru |
86’ | Ulrik Saltnes Sondre Fet | 64’ | Pedro Rodriguez Valentín Castellanos |
81’ | Mattia Zaccagni Tijjani Noslin | ||
81’ | Gustav Isaksen Loum Tchaouna |
Cầu thủ dự bị | |||
Julian Faye Lund | Ivan Provedel | ||
Magnus Brondbo | Manuel Lazzari | ||
Villads Nielsen | Alessio Furlanetto | ||
Brede Moe | Fisayo Dele-Bashiru | ||
Isak Dybvik Maatta | Valentín Castellanos | ||
Sondre Fet | Tijjani Noslin | ||
Andreas Helmersen | Loum Tchaouna | ||
Sondre Sorli | Samuel Gigot | ||
Mikkel Bro Hansen |
Tình hình lực lượng | |||
Daniel Bassi Va chạm | Nuno Tavares Chấn thương đùi | ||
Patric Không xác định | |||
Nicolò Rovella Thẻ đỏ trực tiếp | |||
Arijon Ibrahimovic Chấn thương đùi |
Nhận định Bodoe/Glimt vs Lazio
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bodoe/Glimt
Thành tích gần đây Lazio
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 12 | 19 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 8 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 7 | 18 | |
4 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 8 | 17 | |
5 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 4 | 16 | |
6 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 8 | 15 | |
7 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 6 | 15 | |
8 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 6 | 14 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 3 | 14 | |
10 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 2 | 14 | |
11 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 1 | 14 | |
12 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 8 | 13 | |
13 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
14 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 3 | 13 | |
15 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 4 | 12 | |
16 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 0 | 4 | 0 | 12 | |
18 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 2 | 11 | |
19 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 2 | 10 | |
23 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -1 | 10 | |
24 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -2 | 10 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -5 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -3 | 9 | |
28 | ![]() | 8 | 3 | 0 | 5 | -5 | 9 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -4 | 5 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
33 | ![]() | 8 | 0 | 4 | 4 | -7 | 4 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -13 | 4 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 3 | 5 | -9 | 3 | |
36 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -14 | 3 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại