Số người tham dự hôm nay là 42100.
![]() (og) Robin Knoche 38 | |
![]() Robin Gosens 56 | |
![]() Rani Khedira 60 | |
![]() Aissa Laidouni (Thay: Brenden Aaronson) 60 | |
![]() Alex Kral (Thay: Janik Haberer) 65 | |
![]() Jens Stage 73 | |
![]() Marvin Ducksch (Kiến tạo: Milos Veljkovic) 75 | |
![]() Senne Lynen (Thay: Leonardo Bittencourt) 76 | |
![]() Benedict Hollerbach (Thay: Sheraldo Becker) 78 | |
![]() Jerome Roussillon (Thay: Robin Gosens) 78 | |
![]() Mikkel Kaufmann (Thay: Kevin Behrens) 78 | |
![]() Diogo Leite 80 | |
![]() Nick Woltemade (Thay: Marvin Ducksch) 84 | |
![]() Benedict Hollerbach 85 | |
![]() Justin Njinmah (Thay: Romano Schmid) 89 | |
![]() Felix Agu (Thay: Olivier Deman) 89 | |
![]() Aissa Laidouni 90+6' |
Thống kê trận đấu Bremen vs Union Berlin


Diễn biến Bremen vs Union Berlin
Werder Bremen với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Senne Lynen đánh đầu hướng về khung thành nhưng Frederik Roennow đã có mặt thoải mái cản phá
Kiểm soát bóng: Werder Bremen: 56%, Union Berlin: 44%.
Aissa Laidouni nỗ lực rất tốt khi thực hiện cú sút trúng đích nhưng thủ môn đã cản phá được
Union Berlin đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Milos Veljkovic của Werder Bremen cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Aissa Laidouni của Union Berlin nhận thẻ vàng sau pha phạm lỗi nguy hiểm với cầu thủ đối phương.
Thử thách nguy hiểm của Aissa Laidouni đến từ Union Berlin. Nick Woltemade đã nhận được điều đó.
Felix Agu của Werder Bremen thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Justin Njinmah nỗ lực rất tốt khi thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
Werder Bremen với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Kiểm soát bóng: Werder Bremen: 56%, Union Berlin: 44%.
Union Berlin với đòn tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Werder Bremen đang kiểm soát bóng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Nick Woltemade của Werder Bremen vấp ngã Aissa Laidouni
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Senne Lynen của Werder Bremen vấp ngã Aissa Laidouni
Michael Zetterer ra tay an toàn khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Nick Woltemade của Werder Bremen cản phá một quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Senne Lynen của Werder Bremen vấp ngã Aissa Laidouni
Đội hình xuất phát Bremen vs Union Berlin
Bremen (3-5-2): Michael Zetterer (30), Milos Veljkovic (13), Marco Friedl (32), Anthony Jung (3), Mitchell Weiser (8), Romano Schmid (20), Jens Stage (6), Leonardo Bittencourt (10), Olivier Deman (2), Marvin Ducksch (7), Rafael Borre (19)
Union Berlin (3-5-2): Frederik Ronnow (1), Leonardo Bonucci (23), Robin Knoche (31), Diogo Leite (4), Christopher Trimmel (28), Brenden Aaronson (7), Rani Khedira (8), Janik Haberer (19), Robin Gosens (6), Kevin Behrens (17), Sheraldo Becker (27)


Thay người | |||
76’ | Leonardo Bittencourt Senne Lynen | 60’ | Brenden Aaronson Aissa Laidouni |
84’ | Marvin Ducksch Nick Woltemade | 65’ | Janik Haberer Alex Kral |
89’ | Olivier Deman Felix Agu | 78’ | Robin Gosens Jerome Roussillon |
89’ | Romano Schmid Justin Njinmah | 78’ | Kevin Behrens Mikkel Kaufmann |
78’ | Sheraldo Becker Benedict Hollerbach |
Cầu thủ dự bị | |||
Eduardo Dos Santos Haesler | Aissa Laidouni | ||
Amos Pieper | Alexander Schwolow | ||
Felix Agu | Paul Jaeckel | ||
Cimo Rocker | Jerome Roussillon | ||
Senne Lynen | Lucas Tousart | ||
Dawid Kownacki | Alex Kral | ||
Justin Njinmah | Mikkel Kaufmann | ||
Nick Woltemade | Kevin Volland | ||
Leon Opitz | Benedict Hollerbach |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Bremen vs Union Berlin
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bremen
Thành tích gần đây Union Berlin
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 19 | 4 | 2 | 51 | 61 | T H T T B |
2 | ![]() | 25 | 15 | 8 | 2 | 25 | 53 | H H T T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | H T T T T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 12 | 42 | H T B B B |
5 | ![]() | 25 | 12 | 5 | 8 | -2 | 41 | T T T H H |
6 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 6 | 39 | T H H B H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 10 | 38 | H T H T H |
8 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 5 | 37 | T B H B H |
9 | ![]() | 25 | 11 | 4 | 10 | 1 | 37 | H T B T B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 5 | 10 | 6 | 35 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 8 | 8 | -7 | 35 | H H T H T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -11 | 33 | B B B B T |
13 | ![]() | 25 | 6 | 8 | 11 | -15 | 26 | B T H T H |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -16 | 26 | T B B B T |
15 | ![]() | 25 | 6 | 4 | 15 | -11 | 22 | B B B B H |
16 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -23 | 20 | H T H B T |
17 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -24 | 17 | H B B T H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -23 | 16 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại