Số người tham dự hôm nay là 15519.
![]() (Pen) Francesco Caputo 18 | |
![]() Sebastiano Luperto 21 | |
![]() Leandro Paredes (Thay: Fabio Miretti) 46 | |
![]() Federico Chiesa (Thay: Tommaso Barbieri) 46 | |
![]() Francesco Caputo (Kiến tạo: Jean-Daniel Akpa-Akpro) 48 | |
![]() Fabiano Parisi 55 | |
![]() Adrien Rabiot 56 | |
![]() Moise Kean (Thay: Arkadiusz Milik) 58 | |
![]() Angel Di Maria (Thay: Manuel Locatelli) 59 | |
![]() Daniele Rugani (Thay: Alex Sandro) 63 | |
![]() Filippo Bandinelli 66 | |
![]() Nicolas Haas (Thay: Filippo Bandinelli) 68 | |
![]() Leandro Paredes 76 | |
![]() Liam Henderson (Thay: Jacopo Fazzini) 78 | |
![]() Marko Pjaca (Thay: Nicolo Cambiaghi) 78 | |
![]() Federico Chiesa (Kiến tạo: Adrien Rabiot) 85 | |
![]() Petar Stojanovic (Thay: Jean-Daniel Akpa-Akpro) 88 | |
![]() Roberto Piccoli (Thay: Francesco Caputo) 88 | |
![]() Roberto Piccoli (Kiến tạo: Nicolas Haas) 90+3' |
Thống kê trận đấu Empoli vs Juventus


Diễn biến Empoli vs Juventus
Empoli với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Empoli: 39%, Juventus: 61%.
Juventus được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho Empoli.
Federico Chiesa của Juventus thực hiện cú vô lê không chính xác và đưa bóng đi chệch mục tiêu
Sebastiano Luperto giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Đường căng ngang của Angel Di Maria bên phía Juventus tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Liam Henderson bị phạt vì đẩy Adrien Rabiot.
Kiểm soát bóng: Empoli: 40%, Juventus: 60%.
Nicolas Haas giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Dusan Vlahovic
Juventus đang kiểm soát bóng.
Nicolas Haas kiến tạo thành bàn.

G O O O A A A L - Roberto Piccoli ghi bàn bằng chân phải!

G O O O O O A A L - Roberto Piccoli ghi bàn bằng chân phải!
Empoli bắt đầu phản công.
Angel Di Maria thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Liam Henderson của Empoli thực hiện quả đá phạt góc ngắn từ cánh trái.
Wojciech Szczesny có một pha cứu thua quan trọng!
Roberto Piccoli sút từ ngoài vòng cấm nhưng Wojciech Szczesny đã khống chế được
Đội hình xuất phát Empoli vs Juventus
Empoli (4-2-3-1): Guglielmo Vicario (13), Tyronne Ebuehi (24), Ardian Ismajli (34), Sebastiano Luperto (33), Fabiano Parisi (65), Alberto Grassi (5), Filippo Bandinelli (25), Jean Akpa (11), Jacopo Fazzini (21), Nicolo Cambiaghi (28), Francesco Caputo (19)
Juventus (3-5-2): Wojciech Szczesny (1), Federico Gatti (15), Bremer (3), Alex Sandro (12), Tommaso Barbieri (42), Fabio Miretti (20), Manuel Locatelli (5), Adrien Rabiot (25), Filip Kostic (17), Arkadiusz Milik (14), Dusan Vlahovic (9)


Thay người | |||
68’ | Filippo Bandinelli Nicolas Haas | 46’ | Tommaso Barbieri Federico Chiesa |
78’ | Jacopo Fazzini Liam Henderson | 46’ | Fabio Miretti Leandro Paredes |
78’ | Nicolo Cambiaghi Marko Pjaca | 58’ | Arkadiusz Milik Moise Kean |
88’ | Jean-Daniel Akpa-Akpro Petar Stojanovic | 59’ | Manuel Locatelli Angel Di Maria |
88’ | Francesco Caputo Roberto Piccoli | 63’ | Alex Sandro Daniele Rugani |
Cầu thủ dự bị | |||
Samuele Perisan | Daniele Rugani | ||
Samir Ujkani | Carlo Pinsoglio | ||
Liberato Cacace | Mattia Perin | ||
Lorenzo Tonelli | Alessandro Riccio | ||
Petar Stojanovic | Federico Chiesa | ||
Liam Henderson | Alessandro Sersanti | ||
Nicolas Haas | Moise Kean | ||
Martin Satriano | Angel Di Maria | ||
Marko Pjaca | Samuel Iling-Junior | ||
Mattia Destro | Leandro Paredes | ||
Emanuel Vignato | |||
Roberto Piccoli |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Empoli vs Juventus
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Empoli
Thành tích gần đây Juventus
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 18 | 7 | 3 | 36 | 61 | T B T H T |
2 | ![]() | 28 | 18 | 6 | 4 | 22 | 60 | H H B H T |
3 | ![]() | 28 | 17 | 7 | 4 | 37 | 58 | T H T H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 13 | 2 | 20 | 52 | T T T T B |
5 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 14 | 50 | T T H H T |
6 | ![]() | 28 | 13 | 11 | 4 | 10 | 50 | T B T T T |
7 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 13 | 46 | T T T T T |
8 | ![]() | 28 | 13 | 6 | 9 | 13 | 45 | B B B T B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 10 | 44 | T B B B T |
10 | ![]() | 27 | 11 | 6 | 10 | -3 | 39 | T H T T T |
11 | ![]() | 28 | 8 | 11 | 9 | -1 | 35 | H B T T H |
12 | ![]() | 28 | 7 | 11 | 10 | -10 | 32 | H T B H H |
13 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -10 | 29 | B T T B H |
14 | ![]() | 28 | 6 | 8 | 14 | -15 | 26 | T H B B H |
15 | ![]() | 28 | 8 | 2 | 18 | -30 | 26 | B B T B B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 7 | 15 | -26 | 25 | H H B B B |
17 | ![]() | 28 | 5 | 9 | 14 | -14 | 24 | B B T B H |
18 | ![]() | 28 | 4 | 10 | 14 | -22 | 22 | B B B H B |
19 | ![]() | 28 | 3 | 10 | 15 | -19 | 19 | B B H H H |
20 | ![]() | 28 | 2 | 8 | 18 | -25 | 14 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại