Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
![]() Eric Bailly (Thay: Raul Albiol) 36 | |
![]() Ayoze Perez 45 | |
![]() Jofre Carreras (Kiến tạo: Brian Olivan) 45+1' | |
![]() Ayoze Perez (Kiến tạo: Alejandro Baena) 45+6' | |
![]() Pol Lozano 46 | |
![]() Sergi Gomez (Thay: Leandro Cabrera) 46 | |
![]() Ayoze Perez (Kiến tạo: Alejandro Baena) 63 | |
![]() Carlos Romero (Thay: Alvaro Tejero) 64 | |
![]() Denis Suarez (Thay: Alejandro Baena) 66 | |
![]() Daniel Parejo (Thay: Santi Comesana) 66 | |
![]() Walid Cheddira (Thay: Alejo Veliz) 72 | |
![]() Naci Unuvar (Thay: Brian Olivan) 73 | |
![]() Jose Gragera (Thay: Pol Lozano) 73 | |
![]() Nicolas Pepe (Thay: Ayoze Perez) 74 | |
![]() Pau Navarro (Thay: Logan Costa) 74 | |
![]() Carlos Romero 76 | |
![]() Ramon Terrats (Thay: Ilias Akhomach) 80 | |
![]() Irvin Cardona (Thay: Jofre Carreras) 80 | |
![]() Diego Conde 85 | |
![]() Alvaro Aguado 90+1' | |
![]() Ramon Terrats 90+2' | |
![]() Javier Puado 90+3' | |
![]() Walid Cheddira 90+5' |
Thống kê trận đấu Espanyol vs Villarreal


Diễn biến Espanyol vs Villarreal
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Espanyol: 56%, Villarreal: 44%.
Nỗ lực tốt của Thierno Barry khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Pape Gueye của Villarreal phạm lỗi với Walid Cheddira

Walid Cheddira bị phạt vì tội ăn vạ.

Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn của Walid Cheddira, người bị phạt thẻ vàng vì phản đối
Diego Conde của Villarreal chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Villarreal thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

Sau hành vi bạo lực, Javier Puado xứng đáng được đưa vào sổ trọng tài
Naci Unuvar của Espanyol sút bóng ra ngoài mục tiêu
Pau Navarro giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Cú sút của Naci Unuvar bị chặn lại.

Ramon Terrats nhận thẻ vàng vì đẩy đối thủ.
Ramon Terrats bị phạt vì đẩy Javier Puado.

Sau hành vi bạo lực, Javier Puado xứng đáng được đưa vào sổ trọng tài

Ramon Terrats nhận thẻ vàng vì đẩy đối thủ.
Ramon Terrats bị phạt vì đẩy Javier Puado.
Nicolas Pepe bị phạt vì đẩy Jose Gragera.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Espanyol: 55%, Villarreal: 45%.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút được cộng thêm.

Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn của Alvaro Aguado, người bị phạt thẻ vàng vì phản đối
Đội hình xuất phát Espanyol vs Villarreal
Espanyol (4-4-2): Joan Garcia (1), Omar El Hilali (23), Marash Kumbulla (4), Leandro Cabrera (6), Brian Olivan (14), Alvaro Tejero (12), Alex Kral (20), Pol Lozano (10), Jofre Carreras (17), Javi Puado (7), Alejo Véliz (9)
Villarreal (4-4-2): Diego Conde (13), Kiko Femenía (17), Raúl Albiol (3), Logan Costa (2), Sergi Cardona (23), Ilias Akhomach (11), Santi Comesaña (14), Pape Gueye (18), Álex Baena (16), Thierno Barry (15), Ayoze Pérez (22)


Thay người | |||
46’ | Leandro Cabrera Sergi Gomez | 36’ | Raul Albiol Eric Bailly |
64’ | Alvaro Tejero Carlos Romero | 66’ | Santi Comesana Dani Parejo |
72’ | Alejo Veliz Walid Cheddira | 66’ | Alejandro Baena Denis Suárez |
73’ | Pol Lozano Jose Gragera | 74’ | Ayoze Perez Nicolas Pepe |
73’ | Brian Olivan Naci Unuvar | 74’ | Logan Costa Pau Navarro |
80’ | Jofre Carreras Irvin Cardona | 80’ | Ilias Akhomach Ramon Terrats |
Cầu thủ dự bị | |||
Alvaro Aguado | Nicolas Pepe | ||
Carlos Romero | Juan Bernat | ||
Fernando Pacheco | Dani Parejo | ||
Angel Fortuno | Eric Bailly | ||
Sergi Gomez | Luiz Júnior | ||
Fernando Calero | Pau Navarro | ||
Pere Milla | Denis Suárez | ||
Jose Gragera | Ramon Terrats | ||
Salvi Sanchez | Pau Cabanes | ||
Naci Unuvar | |||
Walid Cheddira | |||
Irvin Cardona |
Tình hình lực lượng | |||
Edu Exposito Chấn thương đầu gối | Willy Kambwala Va chạm | ||
Juan Foyth Chấn thương đầu gối | |||
Alfonso Pedraza Chấn thương mắt cá | |||
Gerard Moreno Chấn thương gân kheo | |||
Yeremy Pino Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Espanyol vs Villarreal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Espanyol
Thành tích gần đây Villarreal
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
14 | ![]() | 26 | 9 | 5 | 12 | -5 | 32 | T B B B H |
15 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -12 | 27 | H T B H T |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -15 | 24 | B B B H B |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại