FC Utrecht giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
![]() Sebastien Haller (Kiến tạo: Siebe Horemans) 29 | |
![]() Jordan Henderson 39 | |
![]() Paxten Aaronson 45 | |
![]() Miguel Rodriguez (Kiến tạo: Yoann Cathline) 52 | |
![]() Brian Brobbey 56 | |
![]() Wout Weghorst (Thay: Mika Godts) 59 | |
![]() Bertrand Traore (Thay: Davy Klaassen) 59 | |
![]() Miguel Rodriguez (Kiến tạo: Oscar Fraulo) 63 | |
![]() Bertrand Traore 70 | |
![]() Jorthy Mokio (Thay: Kenneth Taylor) 72 | |
![]() Owen Wijndal (Thay: Jorrel Hato) 72 | |
![]() Oliver Edvardsen (Thay: Brian Brobbey) 72 | |
![]() Noah Ohio (Thay: Sebastien Haller) 79 | |
![]() Matisse Didden (Thay: Alonzo Engwanda) 79 | |
![]() Paxten Aaronson (Kiến tạo: Yoann Cathline) 85 | |
![]() Adrian Blake (Thay: Yoann Cathline) 88 | |
![]() Miliano Jonathans (Thay: Miguel Rodriguez) 88 | |
![]() Victor Jensen (Thay: Oscar Fraulo) 90 |
Thống kê trận đấu FC Utrecht vs Ajax


Diễn biến FC Utrecht vs Ajax
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: FC Utrecht: 31%, Ajax: 69%.
Cú sút của Victor Jensen bị chặn lại.
Adrian Blake tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
FC Utrecht có một đợt tấn công tiềm năng nguy hiểm.
CỘT DỌC! Bertrand Traore suýt ghi bàn nhưng cú dứt điểm của anh lại trúng cột dọc!
Phạt góc cho FC Utrecht.
Oooh... đó là một cơ hội ngon ăn! Bertrand Traore lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Bertrand Traore từ Ajax sút bóng chệch mục tiêu.
Oliver Edvardsen tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Anton Gaaei giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Oscar Fraulo rời sân để được thay thế bởi Victor Jensen trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Owen Wijndal từ Ajax thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên trái.
Noah Ohio chặn thành công cú sút.
Một cú sút của Steven Berghuis bị chặn lại.
Kiểm soát bóng: FC Utrecht: 30%, Ajax: 70%.
Jorthy Mokio thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Oscar Fraulo thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Phát bóng lên cho FC Utrecht.
Đội hình xuất phát FC Utrecht vs Ajax
FC Utrecht (4-2-3-1): Vasilis Barkas (1), Siebe Horemans (2), Mike van der Hoorn (3), Nick Viergever (24), Souffian El Karouani (16), Oscar Fraulo (6), Alonzo Engwanda (27), Miguel Rodríguez (22), Paxten Aaronson (21), Yoann Cathline (20), Sébastien Haller (91)
Ajax (4-3-3): Matheus (16), Anton Gaaei (3), Josip Šutalo (37), Ahmetcan Kaplan (13), Jorrel Hato (4), Davy Klaassen (18), Jordan Henderson (6), Kenneth Taylor (8), Steven Berghuis (23), Brian Brobbey (9), Mika Godts (11)


Thay người | |||
79’ | Alonzo Engwanda Matisse Didden | 59’ | Mika Godts Wout Weghorst |
79’ | Sebastien Haller Noah Ohio | 59’ | Davy Klaassen Bertrand Traoré |
88’ | Miguel Rodriguez Miliano Jonathans | 72’ | Jorrel Hato Owen Wijndal |
88’ | Yoann Cathline Adrian Blake | 72’ | Kenneth Taylor Jorthy Mokio |
90’ | Oscar Fraulo Victor Jensen | 72’ | Brian Brobbey Oliver Valaker Edvardsen |
Cầu thủ dự bị | |||
Michael Brouwer | Jay Gorter | ||
Tom de Graaff | Remko Pasveer | ||
Kolbeinn Finnsson | Owen Wijndal | ||
Matisse Didden | Daniele Rugani | ||
Joshua Mukeh | Jorthy Mokio | ||
Victor Jensen | Dies Janse | ||
Jens Toornstra | Kian Fitz Jim | ||
Miliano Jonathans | Oliver Valaker Edvardsen | ||
David Min | Wout Weghorst | ||
Noah Ohio | Christian Rasmussen | ||
Adrian Blake | Bertrand Traoré | ||
Anthony Descotte | Lucas Rosa |
Tình hình lực lượng | |||
Niklas Vesterlund Không xác định | Amourricho van Axel-Dongen Không xác định | ||
Can Bozdogan Không xác định |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Utrecht
Thành tích gần đây Ajax
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 23 | 4 | 3 | 36 | 73 | H T T T B |
2 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 55 | 67 | T B T T T |
3 | ![]() | 29 | 17 | 8 | 4 | 32 | 59 | T T T T T |
4 | ![]() | 30 | 17 | 8 | 5 | 15 | 59 | B T H T T |
5 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 12 | 48 | B B H H B |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 14 | 47 | H H B B H |
7 | ![]() | 29 | 13 | 7 | 9 | 6 | 46 | T T B H H |
8 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | -15 | 37 | H B T B T |
9 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
11 | ![]() | 29 | 8 | 10 | 11 | -3 | 34 | H H T T T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -1 | 33 | B T H B T |
13 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -16 | 33 | T B B H B |
14 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | H H B H H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -9 | 31 | B H T H H |
16 | ![]() | 29 | 6 | 6 | 17 | -19 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 29 | 4 | 7 | 18 | -23 | 19 | B B H H B |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -38 | 19 | H T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại