Số người tham dự hôm nay là 29663.
![]() Jean-Daniel Akpa-Akpro 27 | |
![]() Nicolo Cambiaghi (Kiến tạo: Francesco Caputo) 29 | |
![]() Igor (Thay: Nikola Milenkovic) 39 | |
![]() Francesco Caputo (VAR check) 43 | |
![]() Ardian Ismajili 45+4' | |
![]() Jonathan Ikone (Thay: Riccardo Saponara) 46 | |
![]() Dodo (Thay: Lorenzo Venuti) 46 | |
![]() Martin Satriano (Thay: Nicolo Cambiaghi) 59 | |
![]() Liberato Cacace 60 | |
![]() Tommaso Baldanzi 64 | |
![]() Arthur Cabral (Thay: Luka Jovic) 69 | |
![]() Giacomo Bonaventura (Thay: Sofyan Amrabat) 69 | |
![]() Lucas Martinez Quarta 70 | |
![]() Liam Henderson (Thay: Jean-Daniel Akpa-Akpro) 72 | |
![]() Nicolas Haas (Thay: Tommaso Baldanzi) 72 | |
![]() Filippo Bandinelli 74 | |
![]() Alberto Grassi (Thay: Filippo Bandinelli) 84 | |
![]() Roberto Piccoli (Thay: Francesco Caputo) 84 | |
![]() Arthur Cabral 85 |
Thống kê trận đấu Fiorentina vs Empoli


Diễn biến Fiorentina vs Empoli
Fiorentina chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng kết thúc với tỷ số hòa.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Fiorentina: 61%, Empoli: 39%.
KIỂM TRA VAR - Không có thêm hành động nào được thực hiện sau khi kiểm tra VAR.
VAR - PHẠT PHẠT ! - Trọng tài cho dừng trận đấu. VAR đang được kiểm tra, một tình huống có thể bị phạt.
Alberto Grassi cản phá thành công
Lucas Martinez Quarta của Fiorentina đánh đầu về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh bị cản phá.
Rolando Mandragora của Fiorentina thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Tyronne Ebuehi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Alberto Grassi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Liberato Cacace của Empoli chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Fiorentina thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Razvan Marin của Empoli chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Fiorentina thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Sebastiano Luperto giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Fiorentina đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tyronne Ebuehi đánh đầu về phía khung thành, nhưng Pietro Terracciano đã kịp thời cản phá thành công
Quả tạt của Liam Henderson bên phía Empoli tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Empoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Sebastiano Luperto thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Đội hình xuất phát Fiorentina vs Empoli
Fiorentina (4-3-3): Pietro Terracciano (1), Lorenzo Venuti (23), Nikola Milenkovic (4), Lucas Martinez (28), Aleksa Terzic (15), Antonin Barak (72), Sofyan Amrabat (34), Rolando Mandragora (38), Nicolas Gonzalez (22), Luka Jovic (7), Riccardo Saponara (8)
Empoli (4-3-1-2): Guglielmo Vicario (13), Tyronne Ebuehi (24), Ardian Ismajli (34), Sebastiano Luperto (33), Liberato Cacace (3), Jean Akpa (11), Razvan Marin (18), Filippo Bandinelli (25), Tommaso Baldanzi (35), Nicolo Cambiaghi (28), Francesco Caputo (19)


Thay người | |||
39’ | Nikola Milenkovic Igor | 59’ | Nicolo Cambiaghi Martin Satriano |
46’ | Lorenzo Venuti Dodo | 72’ | Jean-Daniel Akpa-Akpro Liam Henderson |
46’ | Riccardo Saponara Jonathan Ikone | 72’ | Tommaso Baldanzi Nicolas Haas |
69’ | Sofyan Amrabat Giacomo Bonaventura | 84’ | Filippo Bandinelli Alberto Grassi |
69’ | Luka Jovic Arthur Cabral | 84’ | Francesco Caputo Roberto Piccoli |
Cầu thủ dự bị | |||
Michele Cerofolini | Samuele Perisan | ||
Salvatore Sirigu | Samir Ujkani | ||
Dodo | Sebastian Walukiewicz | ||
Cristiano Biraghi | Koni De Winter | ||
Luca Ranieri | Petar Stojanovic | ||
Igor | Alberto Grassi | ||
Giacomo Bonaventura | Liam Henderson | ||
Gaetano Castrovilli | Jacopo Fazzini | ||
Jonathan Ikone | Nicolas Haas | ||
Alfred Duncan | Martin Satriano | ||
Alessandro Bianco | Marko Pjaca | ||
Arthur Cabral | Emanuel Vignato | ||
Riccardo Sottil | Roberto Piccoli | ||
Josip Brekalo | |||
Christian Kouame |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Fiorentina vs Empoli
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fiorentina
Thành tích gần đây Empoli
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 18 | 7 | 3 | 36 | 61 | T B T H T |
2 | ![]() | 28 | 18 | 6 | 4 | 22 | 60 | H H B H T |
3 | ![]() | 28 | 17 | 7 | 4 | 37 | 58 | T H T H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 13 | 2 | 20 | 52 | T T T T B |
5 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 14 | 50 | T T H H T |
6 | ![]() | 28 | 13 | 11 | 4 | 10 | 50 | T B T T T |
7 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 13 | 46 | T T T T T |
8 | ![]() | 28 | 13 | 6 | 9 | 13 | 45 | B B B T B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 10 | 44 | T B B B T |
10 | ![]() | 27 | 11 | 6 | 10 | -3 | 39 | T H T T T |
11 | ![]() | 28 | 8 | 11 | 9 | -1 | 35 | H B T T H |
12 | ![]() | 28 | 7 | 11 | 10 | -10 | 32 | H T B H H |
13 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -10 | 29 | B T T B H |
14 | ![]() | 28 | 6 | 8 | 14 | -15 | 26 | T H B B H |
15 | ![]() | 28 | 8 | 2 | 18 | -30 | 26 | B B T B B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 7 | 15 | -26 | 25 | H H B B B |
17 | ![]() | 28 | 5 | 9 | 14 | -14 | 24 | B B T B H |
18 | ![]() | 28 | 4 | 10 | 14 | -22 | 22 | B B B H B |
19 | ![]() | 28 | 3 | 10 | 15 | -19 | 19 | B B H H H |
20 | ![]() | 28 | 2 | 8 | 18 | -25 | 14 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại