Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
![]() Amadou Haidara (Kiến tạo: Ikoma Lois Openda) 2 | |
![]() Ikoma Lois Openda (Kiến tạo: Dani Olmo) 18 | |
![]() (Pen) Lucas Hoeler 41 | |
![]() Ikoma Lois Openda 44 | |
![]() Vincenzo Grifo (Thay: Michael Gregoritsch) 46 | |
![]() Kiliann Sildillia (Thay: Lukas Kubler) 46 | |
![]() Kilian Sildillia (Thay: Lukas Kuebler) 46 | |
![]() Benjamin Sesko (Kiến tạo: Ikoma Lois Openda) 54 | |
![]() Vincenzo Grifo (Kiến tạo: Christian Guenter) 59 | |
![]() Lucas Hoeler 64 | |
![]() Xaver Schlager 65 | |
![]() David Raum 68 | |
![]() Willi Orban 73 | |
![]() Benjamin Henrichs 75 | |
![]() Roland Sallai (Thay: Lucas Hoeler) 75 | |
![]() Mohamed Simakan (Thay: Benjamin Henrichs) 75 | |
![]() Christoph Baumgartner (Thay: Dani Olmo) 76 | |
![]() Ritsu Doan 79 | |
![]() Nicolas Seiwald (Thay: Amadou Haidara) 83 | |
![]() Eljif Elmas (Thay: Benjamin Sesko) 83 | |
![]() Maximilian Philipp (Thay: Yannik Keitel) 86 | |
![]() Jordy Makengo (Thay: Merlin Roehl) 86 | |
![]() Lukas Klostermann (Thay: Xavi Simons) 90 | |
![]() Roland Sallai 90+2' |
Thống kê trận đấu Freiburg vs Leipzig


Diễn biến Freiburg vs Leipzig
Kiểm soát bóng: Freiburg: 46%, RB Leipzig: 54%.
Ikoma Lois Openda của RB Leipzig bị phạt việt vị.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Castello Lukeba của RB Leipzig cản Roland Sallai
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Ikoma Lois Openda của RB Leipzig vấp ngã Ritsu Doan

Roland Sallai phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi vào sổ trọng tài.
Thử thách liều lĩnh đấy. Roland Sallai phạm lỗi thô bạo với Christoph Baumgartner

Roland Sallai phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi vào sổ trọng tài.
Thử thách liều lĩnh đấy. Roland Sallai phạm lỗi thô bạo với Castello Lukeba
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Manuel Gulde của Freiburg cản phá Ikoma Lois Openda
RB Leipzig thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Jordy Makengo cản phá thành công cú sút
Cú sút của Ikoma Lois Openda bị cản phá.
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Quả phát bóng lên cho RB Leipzig.
Kiểm soát bóng: Freiburg: 47%, RB Leipzig: 53%.
Xavi Simons rời sân để nhường chỗ cho Lukas Klostermann thay người chiến thuật.
Cơ hội đến với Maximilian Philipp của Freiburg nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Đường căng ngang của Christian Guenter từ Freiburg tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Freiburg đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Freiburg.
Đội hình xuất phát Freiburg vs Leipzig
Freiburg (3-4-2-1): Noah Atubolu (1), Lukas Kubler (17), Yannik Keitel (14), Manuel Gulde (5), Ritsu Doan (42), Maximilian Eggestein (8), Nicolas Hofler (27), Christian Gunter (30), Merlin Rohl (34), Lucas Holer (9), Michael Gregoritsch (38)
Leipzig (4-4-2): Péter Gulácsi (1), Benjamin Henrichs (39), Willi Orbán (4), Castello Lukeba (23), David Raum (22), Dani Olmo (7), Xaver Schlager (24), Amadou Haidara (8), Xavi Simons (20), Benjamin Šeško (30), Loïs Openda (17)


Thay người | |||
46’ | Lukas Kuebler Kiliann Sildillia | 75’ | Benjamin Henrichs Mohamed Simakan |
46’ | Michael Gregoritsch Vincenzo Grifo | 76’ | Dani Olmo Christoph Baumgartner |
75’ | Lucas Hoeler Roland Sallai | 83’ | Benjamin Sesko Eljif Elmas |
86’ | Merlin Roehl Jordy Makengo | 83’ | Amadou Haidara Nicolas Seiwald |
86’ | Yannik Keitel Maximilian Philipp | 90’ | Xavi Simons Lukas Klostermann |
Cầu thủ dự bị | |||
Florian Muller | Christoph Baumgartner | ||
Attila Szalai | Janis Blaswich | ||
Kiliann Sildillia | Mohamed Simakan | ||
Jordy Makengo | Christopher Lenz | ||
Roland Sallai | El Chadaille Bitshiabu | ||
Florent Muslija | Lukas Klostermann | ||
Vincenzo Grifo | Eljif Elmas | ||
Chukwubuike Adamu | Nicolas Seiwald | ||
Maximilian Philipp | Kevin Kampl |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Freiburg vs Leipzig
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Freiburg
Thành tích gần đây Leipzig
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 19 | 4 | 2 | 51 | 61 | T H T T B |
2 | ![]() | 25 | 15 | 8 | 2 | 25 | 53 | H H T T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | H T T T T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 12 | 42 | H T B B B |
5 | ![]() | 25 | 12 | 5 | 8 | -2 | 41 | T T T H H |
6 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 6 | 39 | T H H B H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 10 | 38 | H T H T H |
8 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 5 | 37 | T B H B H |
9 | ![]() | 25 | 11 | 4 | 10 | 1 | 37 | H T B T B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 5 | 10 | 6 | 35 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 8 | 8 | -7 | 35 | H H T H T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -11 | 33 | B B B B T |
13 | ![]() | 25 | 6 | 8 | 11 | -15 | 26 | B T H T H |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -16 | 26 | T B B B T |
15 | ![]() | 25 | 6 | 4 | 15 | -11 | 22 | B B B B H |
16 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -23 | 20 | H T H B T |
17 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -24 | 17 | H B B T H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -23 | 16 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại