Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Amadou Haidara (Thay: Kevin Kampl) 46 | |
![]() Vincenzo Grifo (Thay: Eren Dinkci) 46 | |
![]() Willi Orban 50 | |
![]() Nicolas Seiwald (Thay: Arthur Vermeeren) 57 | |
![]() Nicolas Seiwald 63 | |
![]() Jan-Niklas Beste (Thay: Chukwubuike Adamu) 75 | |
![]() Yussuf Poulsen (Thay: Benjamin Sesko) 78 | |
![]() Castello Lukeba (Thay: El Chadaille Bitshiabu) 78 | |
![]() David Raum 87 | |
![]() Tidiam Gomis (Thay: Xavi Simons) 88 |
Thống kê trận đấu Freiburg vs RB Leipzig


Diễn biến Freiburg vs RB Leipzig
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Freiburg: 53%, RB Leipzig: 47%.
Patrick Osterhage của Freiburg cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
David Raum thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội nào.
Nỗ lực tốt của Ikoma Lois Openda khi anh ấy thực hiện một cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Yussuf Poulsen của RB Leipzig sút bóng ra ngoài khung thành.
Đường chuyền của Tidiam Gomis từ RB Leipzig thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Cú sút của Ikoma Lois Openda bị chặn lại.
Patrick Osterhage của Freiburg cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
David Raum thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội nào.
Trọng tài thứ tư cho biết có 2 phút bù giờ.
Ritsu Doan giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
RB Leipzig thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Freiburg: 54%, RB Leipzig: 46%.
Freiburg thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
RB Leipzig thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Xavi Simons rời sân để nhường chỗ cho Tidiam Gomis trong một sự thay đổi chiến thuật.
Phát bóng lên cho RB Leipzig.
Vincenzo Grifo không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.

Thẻ vàng cho David Raum.
Freiburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Freiburg vs RB Leipzig
Freiburg (4-2-3-1): Noah Atubolu (1), Kiliann Sildillia (25), Matthias Ginter (28), Philipp Lienhart (3), Christian Gunter (30), Maximilian Eggestein (8), Patrick Osterhage (6), Ritsu Doan (42), Lucas Holer (9), Eren Dinkçi (18), Junior Adamu (20)
RB Leipzig (3-4-2-1): Péter Gulácsi (1), Lutsharel Geertruida (3), Willi Orbán (4), El Chadaille Bitshiabu (5), Ridle Baku (17), Arthur Vermeeren (18), Kevin Kampl (44), David Raum (22), Loïs Openda (11), Xavi Simons (10), Benjamin Šeško (30)


Thay người | |||
46’ | Eren Dinkci Vincenzo Grifo | 46’ | Kevin Kampl Amadou Haidara |
75’ | Chukwubuike Adamu Jan-Niklas Beste | 57’ | Arthur Vermeeren Nicolas Seiwald |
78’ | Benjamin Sesko Yussuf Poulsen | ||
78’ | El Chadaille Bitshiabu Castello Lukeba | ||
88’ | Xavi Simons Tidiam Gomis |
Cầu thủ dự bị | |||
Florian Muller | Amadou Haidara | ||
Lukas Kubler | Leopold Zingerle | ||
Jan-Niklas Beste | Maarten Vandevoordt | ||
Jordy Makengo | Kosta Nedeljkovic | ||
Nicolas Hofler | Nicolas Seiwald | ||
Johan Manzambi | Yussuf Poulsen | ||
Maximilian Philipp | Tidiam Gomis | ||
Michael Gregoritsch | Castello Lukeba | ||
Vincenzo Grifo |
Tình hình lực lượng | |||
Maximilian Rosenfelder Không xác định | Benjamin Henrichs Chấn thương gân Achilles | ||
Manuel Gulde Đau lưng | Lukas Klostermann Không xác định | ||
Bruno Ogbus Chấn thương gân Achilles | Assan Ouedraogo Chấn thương đầu gối | ||
Florent Muslija Chấn thương mắt cá | Xaver Schlager Va chạm | ||
Daniel-Kofi Kyereh Chấn thương dây chằng chéo | Antonio Nusa Chấn thương đầu gối | ||
Christoph Baumgartner Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Freiburg vs RB Leipzig
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Freiburg
Thành tích gần đây RB Leipzig
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 19 | 4 | 2 | 51 | 61 | T H T T B |
2 | ![]() | 25 | 15 | 8 | 2 | 25 | 53 | H H T T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | H T T T T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 12 | 42 | H T B B B |
5 | ![]() | 25 | 12 | 5 | 8 | -2 | 41 | T T T H H |
6 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 6 | 39 | T H H B H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 10 | 38 | H T H T H |
8 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 5 | 37 | T B H B H |
9 | ![]() | 25 | 11 | 4 | 10 | 1 | 37 | H T B T B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 5 | 10 | 6 | 35 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 8 | 8 | -7 | 35 | H H T H T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -11 | 33 | B B B B T |
13 | ![]() | 25 | 6 | 8 | 11 | -15 | 26 | B T H T H |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -16 | 26 | T B B B T |
15 | ![]() | 25 | 6 | 4 | 15 | -11 | 22 | B B B B H |
16 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -23 | 20 | H T H B T |
17 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -24 | 17 | H B B T H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -23 | 16 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại