Ném biên cho Reggiana.
![]() Lorenzo Libutti 33 | |
![]() Alessandro Sersanti 42 | |
![]() Antonio Vergara 42 | |
![]() Emanuele Pecorino (Thay: Ebrima Darboe) 46 | |
![]() Benjamin Lhassine Kone (Thay: Emil Bohinen) 59 | |
![]() Fares Ghedjemis (Thay: Luigi Canotto) 59 | |
![]() Manolo Portanova (Thay: Cedric Gondo) 67 | |
![]() Riccardo Fiamozzi (Thay: Lorenzo Lucchesi) 67 | |
![]() Tjas Begic (Thay: Giorgi Kvernadze) 70 | |
![]() Anthony Partipilo (Thay: Gianluca Di Chiara) 80 | |
![]() Luca Vido (Thay: Natan Girma) 80 | |
![]() Tobias Reinhart (Thay: Elvis Kabashi) 80 | |
![]() Benjamin Lhassine Kone 84 | |
![]() Tobias Reinhart 85 | |
![]() Manuel Marras (Thay: Antonio Vergara) 88 | |
![]() Fares Ghedjemis 89 | |
![]() Ilias Koutsoupias 90+2' |
Thống kê trận đấu Frosinone vs AC Reggiana


Diễn biến Frosinone vs AC Reggiana
Alessandro Sersanti của Reggiana tung cú sút nhưng không trúng đích.
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên ở Frosinone.
Antonio Rapuano ra hiệu cho một quả đá phạt cho Reggiana.
Reggiana được hưởng một quả phạt góc do Antonio Rapuano trao.
Anthony Partipilo đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.

V À A A O O O! Đội chủ nhà gỡ hòa 1-1 bằng cú đánh đầu của Ilias Koutsoupias.
Tjas Begic đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.

Vào! Đội chủ nhà gỡ hòa 1-1 bằng cú đánh đầu của Fares Ghedjemis.
Frosinone được hưởng phạt góc.
Frosinone đẩy bóng lên phía trước qua Tjas Begic, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Reggiana được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.

Fares Ghedjemis (Frosinone) đã nhận thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Reggiana được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
William Viali (Reggiana) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Manuel Marras thay thế Antonio Vergara.
Reggiana thực hiện quả ném biên ở phần sân của Frosinone.
Antonio Rapuano ra hiệu cho một quả đá phạt cho Frosinone ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Reggiana.

Tobias Reinhart (Reggiana) đã nhận thẻ vàng từ Antonio Rapuano.
Liệu Frosinone có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?
Antonio Rapuano trao cho Frosinone một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Frosinone vs AC Reggiana
Frosinone (4-3-3): Michele Cerofolini (31), Anthony Oyono (20), Ilario Monterisi (30), Mateus Lusuardi (47), Gianluca Di Chiara (77), Ilias Koutsoupias (80), Emil Bohinen (32), Ebrima Darboe (55), Luigi Canotto (27), Giuseppe Ambrosino (10), Giorgi Kvernadze (17)
AC Reggiana (4-3-3): Francesco Bardi (22), Mario Sampirisi (31), Andrea Meroni (13), Lorenzo Lucchesi (44), Lorenzo Libutti (17), Alessandro Sersanti (5), Elvis Kabashi (77), Lorenzo Ignacchiti (25), Antonio Vergara (30), Cedric Gondo (11), Natan Girma (80)


Thay người | |||
46’ | Ebrima Darboe Emanuele Pecorino | 67’ | Lorenzo Lucchesi Riccardo Fiamozzi |
59’ | Emil Bohinen Ben Lhassine Kone | 67’ | Cedric Gondo Manolo Portanova |
59’ | Luigi Canotto Fares Ghedjemis | 80’ | Elvis Kabashi Tobias Reinhart |
70’ | Giorgi Kvernadze Tjas Begic | 80’ | Natan Girma Luca Vido |
80’ | Gianluca Di Chiara Anthony Partipilo | 88’ | Antonio Vergara Manuel Marras |
Cầu thủ dự bị | |||
Kevin Barcella | Alex Sposito | ||
Alessandro Sorrentino | Yannis Nahounou | ||
Fabio Lucioni | Joaquin Sosa | ||
Jeremy Oyono | Riccardo Fiamozzi | ||
Gabriele Bracaglia | Manolo Portanova | ||
Ben Lhassine Kone | Justin Kumi | ||
Emanuele Pecorino | Oliver Urso | ||
Fares Ghedjemis | Tobias Reinhart | ||
Anthony Partipilo | Luca Cigarini | ||
Tjas Begic | Matteo Maggio | ||
Matteo Cichella | Manuel Marras | ||
Isak Vural | Luca Vido |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Frosinone
Thành tích gần đây AC Reggiana
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại