Fabio Lucioni (Frosinone) hiện không có mặt trên sân nhưng vẫn nhận thẻ vàng.
![]() Aldo Florenzi 13 | |
![]() Gabriele Artistico (Kiến tạo: Baldovino Cimino) 24 | |
![]() Ebrima Darboe (Kiến tạo: Giorgi Kvernadze) 38 | |
![]() Andrea Rizzo Pinna 44 | |
![]() Kevin Barcella (Thay: Isak Vural) 46 | |
![]() Jeremy Oyono (Thay: Anthony Oyono) 57 | |
![]() Frank Tsadjout (Thay: Filippo Di Stefano) 57 | |
![]() Ilario Monterisi 63 | |
![]() Emil Bohinen 66 | |
![]() Christian Kouan (Thay: Andrea Hristov) 69 | |
![]() Charlys (Thay: Aldo Florenzi) 69 | |
![]() Christos Kourfalidis 77 | |
![]() Christos Kourfalidis (Thay: Juan Manuel Cruz) 77 | |
![]() Christos Kourfalidis 79 | |
![]() Fabio Lucioni 80 | |
![]() Giacomo Ricci 85 | |
![]() Emanuele Pecorino (Thay: Riccardo Marchizza) 89 | |
![]() Manuel Ricciardi 90+4' | |
![]() Emanuele Pecorino (Kiến tạo: Kevin Barcella) 90+7' | |
![]() Emanuele Pecorino 90+8' |
Thống kê trận đấu Frosinone vs Cosenza


Diễn biến Frosinone vs Cosenza


Emanuele Pecorino của Frosinone đã bị trọng tài Francesco Cosso rút thẻ vàng đầu tiên.
Kevin Barcella đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo tuyệt vời.

Emanuele Pecorino (Frosinone) gỡ hòa 2-2 bằng một cú đánh đầu.
Quả phát bóng goal cho Cosenza tại Stadio Benito Stirpe.
Tại Frosinone, một quả đá phạt đã được trao cho đội nhà.

Manuel Ricciardi (Cosenza) đã nhận thẻ vàng từ Francesco Cosso.
Francesco Cosso trao cho Cosenza một quả phát bóng goal.
Frosinone được Francesco Cosso trao một quả phạt góc.
Emanuele Pecorino vào sân thay cho Riccardo Marchizza của Frosinone.
Phát bóng từ cầu môn cho Cosenza tại Stadio Benito Stirpe.

Giacomo Ricci (Cosenza) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Phạt góc ở vị trí tốt cho Frosinone!
Cosenza thực hiện sự thay đổi thứ tư với Riccardo Ciervo thay thế Aldo Florenzi.
Bóng đi ra ngoài sân và Cosenza được hưởng một quả phát bóng lên.

Fabio Lucioni (Frosinone) không có mặt trên sân lúc này nhưng vẫn nhận thẻ vàng.

Cosenza chỉ còn 10 người sau khi Christos Kourfalidis nhận thẻ đỏ.

Christos Kourfalidis (Cosenza) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận không nhận thẻ vàng thứ hai.
Quả đá phạt cho Frosinone.
Massimiliano Alvini (Cosenza) đang thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với Christos Kourfalidis thay thế Juan Manuel Cruz.
Cosenza có một quả phạt góc.
Đội hình xuất phát Frosinone vs Cosenza
Frosinone (4-3-3): Michele Cerofolini (31), Anthony Oyono (20), Ilario Monterisi (30), Davide Bettella (18), Riccardo Marchizza (3), Emil Bohinen (32), Ebrima Darboe (55), Isak Vural (8), Fares Ghedjemis (7), Filippo Di Stefano (28), Giorgi Kvernadze (17)
Cosenza (3-4-2-1): Alessandro Micai (1), Andrea Hristov (55), Michael Venturi (23), Christian Dalle Mura (15), Baldovino Cimino (2), Mario Gargiulo (5), Aldo Florenzi (34), Giacomo Ricci (31), Andrea Rizzo Pinna (20), Juan Manuel Cruz (18), Gabriele Artistico (9)


Thay người | |||
46’ | Isak Vural Kevin Barcella | 69’ | Aldo Florenzi Charlys |
57’ | Anthony Oyono Jeremy Oyono | 69’ | Andrea Hristov Christian Kouan |
57’ | Filippo Di Stefano Frank Tsadjout | 77’ | Juan Manuel Cruz Christos Kourfalidis |
89’ | Riccardo Marchizza Emanuele Pecorino |
Cầu thủ dự bị | |||
Alessandro Sorrentino | Gabriele Baldi | ||
Giuseppe Ambrosino | Thomas Vettorel | ||
Kevin Barcella | Charlys | ||
Tjas Begic | Riccardo Ciervo | ||
Gabriele Bracaglia | Tommaso D'Orazio | ||
Matteo Cichella | Tommaso Fumagalli | ||
Giorgio Cittadini | Christian Kouan | ||
Fabio Lucioni | Christos Kourfalidis | ||
Jeremy Oyono | Simone Mazzocchi | ||
Emanuele Pecorino | Jahce Novello | ||
Przemyslaw Szyminski | Manuel Ricciardi | ||
Frank Tsadjout | Massimo Zilli |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Frosinone
Thành tích gần đây Cosenza
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 23 | 6 | 4 | 39 | 75 | H T T B T |
2 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 26 | 66 | B T T B T |
3 | ![]() | 33 | 15 | 14 | 4 | 24 | 59 | T H B T H |
4 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 16 | 53 | T T H T H |
5 | 33 | 13 | 11 | 9 | 2 | 50 | H T T T H | |
6 | ![]() | 33 | 10 | 18 | 5 | 8 | 48 | B T B H H |
7 | ![]() | 33 | 12 | 9 | 12 | 7 | 45 | H B T T B |
8 | ![]() | 33 | 9 | 17 | 7 | 4 | 44 | H H B H T |
9 | 33 | 11 | 11 | 11 | 1 | 44 | H H B H H | |
10 | ![]() | 33 | 9 | 14 | 10 | 0 | 41 | B B T T B |
11 | 33 | 9 | 11 | 13 | -9 | 38 | B H T H H | |
12 | ![]() | 33 | 8 | 14 | 11 | -11 | 38 | T T T H H |
13 | 33 | 8 | 13 | 12 | -9 | 37 | H B T T H | |
14 | ![]() | 33 | 7 | 14 | 12 | -7 | 35 | H B T B H |
15 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -11 | 35 | T H B H B |
16 | ![]() | 33 | 7 | 14 | 12 | -11 | 35 | H H B B T |
17 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -24 | 35 | B B H H B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 9 | 16 | -13 | 33 | T H B B T |
19 | ![]() | 33 | 7 | 11 | 15 | -13 | 32 | B H B B B |
20 | ![]() | 33 | 6 | 13 | 14 | -19 | 27 | T B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại