Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Aston Villa đã giành được chiến thắng
![]() Ollie Watkins 23 | |
![]() John McGinn 32 | |
![]() Alex Iwobi (Thay: Willian) 46 | |
![]() Ollie Watkins (Kiến tạo: Youri Tielemans) 56 | |
![]() Rodrigo Muniz (Kiến tạo: Antonee Robinson) 63 | |
![]() Harry Wilson (Thay: Bobby Reid) 64 | |
![]() Alex Moreno 74 | |
![]() Adama Traore (Thay: Andreas Pereira) 75 | |
![]() Calvin Bassey (Thay: Tim Ream) 75 | |
![]() Moussa Diaby (Thay: Leon Bailey) 81 | |
![]() Lucas Digne (Thay: Alex Moreno) 81 | |
![]() Joao Palhinha 86 | |
![]() Timothy Castagne 89 | |
![]() Sasa Lukic (Thay: Joao Palhinha) 89 | |
![]() Sasa Lukic 90 | |
![]() Tim Iroegbunam (Thay: Youri Tielemans) 90 | |
![]() Adama Traore 90+3' | |
![]() Harry Wilson 90+4' |
Thống kê trận đấu Fulham vs Aston Villa


Diễn biến Fulham vs Aston Villa
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Fulham: 52%, Aston Villa: 48%.
Adama Traore bị phạt vì đẩy John McGinn.
Tim Iroegbunam thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Aston Villa thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.

Trọng tài không nhận được lời phàn nàn từ Harry Wilson, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm
Youri Tielemans rời sân để vào thay Tim Iroegbunam thay người chiến thuật.

Thẻ vàng dành cho Adama Traore.
Pha phạm lỗi nguy hiểm của Adama Traore từ Fulham. Lucas Digne là người nhận được điều đó.
Aston Villa thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Youri Tielemans thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Emiliano Martinez thực hiện một pha cứu thua quan trọng!
Ồ... đó là người trông trẻ! Adama Traore đáng lẽ phải ghi bàn từ vị trí đó
Adama Traore nỗ lực thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
Rodrigo Muniz tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Fulham bắt đầu phản công.
Kiểm soát bóng: Fulham: 52%, Aston Villa: 48%.

Thẻ vàng dành cho Sasa Lukic.
Thử thách liều lĩnh đấy. Sasa Lukic phạm lỗi thô bạo với John McGinn
Đội hình xuất phát Fulham vs Aston Villa
Fulham (4-2-3-1): Bernd Leno (17), Timothy Castagne (21), Issa Diop (31), Tim Ream (13), Antonee Robinson (33), João Palhinha (26), Tom Cairney (10), Bobby Decordova-Reid (14), Andreas Pereira (18), Willian (20), Rodrigo Muniz (19)
Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (1), Matty Cash (2), Pau Torres (14), Clément Lenglet (17), Àlex Moreno (15), Youri Tielemans (8), Douglas Luiz (6), Leon Bailey (31), John McGinn (7), Jacob Ramsey (41), Ollie Watkins (11)


Thay người | |||
46’ | Willian Alex Iwobi | 81’ | Alex Moreno Lucas Digne |
64’ | Bobby Reid Harry Wilson | 81’ | Leon Bailey Moussa Diaby |
75’ | Tim Ream Calvin Bassey | 90’ | Youri Tielemans Tim Iroegbunam |
75’ | Andreas Pereira Adama Traoré | ||
89’ | Joao Palhinha Saša Lukić |
Cầu thủ dự bị | |||
Marek Rodák | Joe Gauci | ||
Calvin Bassey | Robin Olsen | ||
Tosin Adarabioyo | Lucas Digne | ||
Fodé Ballo-Touré | Calum Chambers | ||
Harrison Reed | Kaine Kesler-Hayden | ||
Saša Lukić | Nicolò Zaniolo | ||
Harry Wilson | Tim Iroegbunam | ||
Adama Traoré | Moussa Diaby | ||
Alex Iwobi | Morgan Rogers |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Fulham vs Aston Villa
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fulham
Thành tích gần đây Aston Villa
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
6 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
7 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
8 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 13 | 44 | B T B B H |
9 | ![]() | 27 | 13 | 5 | 9 | 8 | 44 | T B B T B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
15 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
16 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -15 | 33 | H B B T T |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại