Trọng tài không chấp nhận những phàn nàn từ Paulo Gazzaniga và anh ta nhận thẻ vàng vì phản ứng.
![]() Jon Guridi 58 | |
![]() Carlos Vicente (Kiến tạo: Jon Guridi) 61 | |
![]() Abdelkabir Abqar 65 | |
![]() Arthur (Thay: Oriol Romeu) 68 | |
![]() Viktor Tsigankov (Thay: Donny van de Beek) 68 | |
![]() Cristhian Stuani (Thay: Abel Ruiz) 68 | |
![]() Ander Guevara (Thay: Joan Jordan) 73 | |
![]() Carles Alena (Thay: Jon Guridi) 73 | |
![]() Cristian Portu (Thay: Miguel Gutierrez) 80 | |
![]() Tomas Conechny (Thay: Carlos Martin) 81 | |
![]() Tomas Conechny 83 | |
![]() Antonio Sivera 87 | |
![]() Antonio Blanco 89 | |
![]() Paulo Gazzaniga 90+5' |
Thống kê trận đấu Girona vs Alaves


Diễn biến Girona vs Alaves

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Girona: 64%, Deportivo Alaves: 36%.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Arnaut Danjuma từ Girona thực hiện quả phạt góc ngắn từ bên trái.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Girona: 64%, Deportivo Alaves: 36%.
Moussa Diarra từ Deportivo Alaves cắt bóng trong một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.
Arnaut Danjuma treo bóng từ một quả phạt góc bên cánh trái, nhưng không đến gần đồng đội.
Ander Guevara từ Deportivo Alaves cắt bóng trong một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.
Yaser Asprilla treo bóng từ một quả phạt góc bên cánh phải, nhưng không đến gần đồng đội.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Trận đấu đã bị dừng lại trong khi trọng tài nói chuyện với các cầu thủ.
Tomas Conechny từ Deportivo Alaves cắt bóng trong một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.
Girona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Ander Guevara từ Deportivo Alaves cắt bóng trong một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.
Santiago Mourino từ Deportivo Alaves cắt bóng trong một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.
Girona thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Abdelkabir Abqar giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Cristhian Stuani giành chiến thắng trong một pha không chiến trước Moussa Diarra.
Girona thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Deportivo Alaves đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Girona vs Alaves
Girona (4-2-3-1): Paulo Gazzaniga (13), Alejandro Frances (16), Daley Blind (17), Ladislav Krejčí (18), Miguel Gutiérrez (3), Oriol Romeu (14), Yangel Herrera (21), Yáser Asprilla (10), Donny van de Beek (6), Arnaut Danjuma (11), Abel Ruiz (9)
Alaves (4-3-3): Antonio Sivera (1), Santiago Mouriño (12), Abdel Abqar (5), Moussa Diarra (22), Manu Sánchez (3), Joan Jordán (24), Antonio Blanco (8), Jon Guridi (18), Carlos Vicente (7), Kike García (17), Carlos Martín (15)


Thay người | |||
68’ | Donny van de Beek Viktor Tsygankov | 73’ | Joan Jordan Ander Guevara |
68’ | Oriol Romeu Arthur Melo | 73’ | Jon Guridi Carles Aleñá |
68’ | Abel Ruiz Cristhian Stuani | 81’ | Carlos Martin Tomas Conechny |
80’ | Miguel Gutierrez Portu |
Cầu thủ dự bị | |||
Bojan Miovski | Jesús Owono | ||
Viktor Tsygankov | Facundo Garces | ||
Arthur Melo | Aleksandar Sedlar | ||
Arnau Martínez | Adrian Pica | ||
Juan Carlos | Ander Guevara | ||
Vladyslav Krapyvtsov | Carles Aleñá | ||
David López | Carlos Benavidez | ||
Juanpe | Asier Villalibre | ||
Jhon Solís | Tomas Conechny | ||
Gabriel Misehouy | Toni Martínez | ||
Cristhian Stuani | Hugo Novoa | ||
Portu | Pau Cabanes |
Tình hình lực lượng | |||
Iván Martín Va chạm | Facundo Tenaglia Kỷ luật | ||
Ricard Artero Ruiz Chấn thương mắt cá | |||
Bryan Gil Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Girona vs Alaves
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Girona
Thành tích gần đây Alaves
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 4 | 5 | 57 | 76 | T H T T T |
2 | ![]() | 33 | 22 | 6 | 5 | 35 | 72 | T B T T T |
3 | ![]() | 32 | 18 | 9 | 5 | 26 | 63 | B H T T B |
4 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 24 | 60 | H H T B T |
5 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 10 | 52 | T H T H B |
6 | ![]() | 32 | 14 | 9 | 9 | 5 | 51 | T T H B T |
7 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 1 | 46 | H T B B T |
8 | ![]() | 33 | 12 | 8 | 13 | -7 | 44 | B B T H B |
9 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T T B H B |
10 | ![]() | 32 | 10 | 11 | 11 | -4 | 41 | H T B B H |
11 | ![]() | 32 | 9 | 14 | 9 | -7 | 41 | B H H T T |
12 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | 1 | 39 | B T B B B |
13 | ![]() | 32 | 10 | 9 | 13 | -6 | 39 | H T T T H |
14 | ![]() | 33 | 9 | 12 | 12 | -12 | 39 | T T T H H |
15 | ![]() | 32 | 9 | 10 | 13 | -8 | 37 | B B B B H |
16 | ![]() | 33 | 8 | 10 | 15 | -11 | 34 | B T B H T |
17 | ![]() | 32 | 9 | 7 | 16 | -12 | 34 | H B B B B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 8 | 17 | -15 | 32 | H B T T B |
19 | ![]() | 32 | 6 | 11 | 15 | -19 | 29 | B B H B H |
20 | ![]() | 32 | 4 | 4 | 24 | -53 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại