Sebastian Stolze là công cụ hỗ trợ đắc lực.
![]() Hendrik Weydandt (Kiến tạo: Linton Maina) 25 | |
![]() Maximilian Beier 57 | |
![]() Sei Muroya 58 | |
![]() Sebastian Stolze (Thay: Linton Maina) 72 | |
![]() Malik Batmaz (Thay: Benjamin Goller) 72 | |
![]() Marc Lorenz (Thay: Kyoung-Rok Choi) 81 | |
![]() Kilian Jakob (Thay: Philip Heise) 81 | |
![]() Fabio Kaufmann (Thay: Jerome Gondorf) 81 | |
![]() Dominik Kaiser (Thay: Sebastian Kerk) 83 | |
![]() Stefano Marino (Thay: Jannis Rabold) 86 | |
![]() Tim Walbrecht (Thay: Mark Diemers) 90 | |
![]() Marc Lorenz 90 | |
![]() Maximilian Beier (Kiến tạo: Sebastian Stolze) 90 | |
![]() Marc Lorenz 90+2' | |
![]() Maximilian Beier (Kiến tạo: Sebastian Stolze) 90+4' |
Thống kê trận đấu Hannover vs Karlsruher SC


Diễn biến Hannover vs Karlsruher SC

Hannover dễ dàng dẫn trước 2-0 nhờ công của Maximilian Beier.
Christoph Dabrowski đang thực hiện sự thay thế thứ ba của đội tại HDI Arena với Tim Walbrecht thay cho Mark Diemers.
Hannover được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Ném biên cho Hannover.

Marc Lorenz được đặt cho đội khách.
Lasse Koslowski cho đội khách được hưởng quả ném biên.
Hannover thực hiện quả ném biên trong khu vực Karlsruhe.
Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.
Lasse Koslowski thưởng cho Hannover một quả phát bóng lên.
Cú đánh đầu của Sei Muroya đi chệch mục tiêu đối với Karlsruhe.
Liệu Hannover có thể giành được bóng từ pha tấn công từ quả ném biên bên phần sân của Karlsruhe không?
Julian Borner của Hannover có vẻ ổn và trở lại sân cỏ.
Julian Borner đang xuống sức và trận đấu đã bị gián đoạn trong một vài khoảnh khắc.
Christian Eichner (Karlsruhe) thay người thứ năm, Stefano Marino thay Jannis Rabold.
Một quả ném biên dành cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ném biên dành cho Hannover ở hiệp Karlsruhe.
Đội chủ nhà đã thay Sebastian Kerk bằng Dominik Kaiser. Đây là lần thứ hai thay người trong ngày hôm nay bởi Christoph Dabrowski.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Hannover.
Hannover cần phải thận trọng. Karlsruhe thực hiện quả ném biên tấn công.
Karlsruhe thay người thứ tư với Marc Lorenz thay Kyoung-rok Choi.
Đội hình xuất phát Hannover vs Karlsruher SC
Hannover (4-2-3-1): Ron-Robert Zieler (16), Sei Muroya (21), Luka Krajnc (23), Julian Boerner (31), Philipp Ochs (20), Mark Diemers (35), Gael Ondoua (29), Maximilian Beier (14), Maximilian Beier (14), Sebastian Kerk (37), Linton Maina (11), Hendrik Weydandt (9)
Karlsruher SC (4-5-1): Niklas Heeger (30), Jannis Rabold (34), Daniel Gordon (3), Christoph Kobald (22), Philip Heise (16), Benjamin Goller (14), Jerome Gondorf (8), Tim Breithaupt (38), Marvin Wanitzek (10), Kyoung-Rok Choi (11), Fabian Schleusener (24)


Thay người | |||
72’ | Linton Maina Sebastian Stolze | 72’ | Benjamin Goller Malik Batmaz |
83’ | Sebastian Kerk Dominik Kaiser | 81’ | Jerome Gondorf Fabio Kaufmann |
90’ | Mark Diemers Tim Walbrecht | 81’ | Kyoung-Rok Choi Marc Lorenz |
81’ | Philip Heise Kilian Jakob | ||
86’ | Jannis Rabold Stefano Marino |
Cầu thủ dự bị | |||
Martin Hansen | Fabio Kaufmann | ||
Moussa Doumbouya | Ricardo van Rhijn | ||
Jannik Dehm | Felix Irorere | ||
Dominik Kaiser | Marc Lorenz | ||
Sebastian Stolze | Malik Batmaz | ||
Tim Walbrecht | Kilian Jakob | ||
Cedric Teuchert | Stefano Marino | ||
Lukas Hinterseer | Tim Rossmann | ||
Mike Frantz | Markus Kuster |
Nhận định Hannover vs Karlsruher SC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hannover
Thành tích gần đây Karlsruher SC
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 12 | 9 | 4 | 23 | 45 | T H T B T |
2 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 8 | 44 | T B H B T |
3 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 8 | 43 | T H B T H |
4 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 15 | 42 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 10 | 42 | T T H T H |
6 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 14 | 40 | T T H T H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 7 | 39 | H H H T H |
8 | ![]() | 25 | 11 | 5 | 9 | 4 | 38 | T T H B T |
9 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 4 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | -2 | 36 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -2 | 33 | B T B T T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -8 | 33 | T B T T H |
13 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | 3 | 31 | B B T B T |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | B B H B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -8 | 23 | B B T B B |
16 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -21 | 23 | T T B H H |
17 | 25 | 3 | 10 | 12 | -7 | 19 | B B H H B | |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -39 | 16 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại