Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Cheikh Niasse 16 | |
![]() Mateo Retegui 21 | |
![]() Mateo Retegui (Kiến tạo: Berat Djimsiti) 25 | |
![]() Ederson 37 | |
![]() Daniele Ghilardi 42 | |
![]() Mateo Retegui 44 | |
![]() Marco Brescianini (Thay: Charles De Ketelaere) 46 | |
![]() Mateo Retegui (Kiến tạo: Marten de Roon) 56 | |
![]() Mario Pasalic (Thay: Ederson) 59 | |
![]() Rafael Toloi (Thay: Berat Djimsiti) 59 | |
![]() Pawel Dawidowicz (Thay: Antoine Bernede) 62 | |
![]() Daniel Oyegoke (Thay: Domagoj Bradaric) 62 | |
![]() Grigoris Kastanos (Thay: Amin Sarr) 62 | |
![]() Nicolas Valentini (Thay: Flavius Daniliuc) 69 | |
![]() Ibrahim Sulemana (Thay: Marten de Roon) 72 | |
![]() Mathis Lambourde (Thay: Tomas Suslov) 79 | |
![]() Ibrahim Sulemana 80 | |
![]() Marco Palestra (Thay: Davide Zappacosta) 82 |
Thống kê trận đấu Hellas Verona vs Atalanta


Diễn biến Hellas Verona vs Atalanta
Kiểm soát bóng: Verona: 37%, Atalanta: 63%.
Jackson Tchatchoua giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Ibrahim Sulemana giành chiến thắng trong pha không chiến với Cheikh Niasse.
Phát bóng lên cho Atalanta.
Pawel Dawidowicz không thể tìm thấy mục tiêu với một cú sút từ ngoài vòng cấm.
Trọng tài thứ tư cho biết có 2 phút bù giờ.
Verona thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Verona: 37%, Atalanta: 63%.
Daniele Ghilardi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Atalanta thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Stefan Posch giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Verona thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ đang nằm trên sân.
Stefan Posch giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Verona thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Nicolas Valentini thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Juan Cuadrado thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Daniel Mosquera bị phạt vì đẩy Isak Hien.
Daniel Mosquera từ Verona bị thổi việt vị.
Đội hình xuất phát Hellas Verona vs Atalanta
Hellas Verona (3-4-1-2): Lorenzo Montipo (1), Flavius Daniliuc (4), Diego Coppola (42), Daniele Ghilardi (87), Jackson Tchatchoua (38), Antoine Bernede (24), Cheikh Niasse (10), Domagoj Bradaric (12), Tomáš Suslov (31), Daniel Mosquera (35), Amin Sarr (9)
Atalanta (3-4-1-2): Rui Patrício (28), Stefan Posch (5), Isak Hien (4), Berat Djimsiti (19), Juan Cuadrado (7), Marten De Roon (15), Éderson (13), Davide Zappacosta (77), Lazar Samardžić (24), Charles De Ketelaere (17), Mateo Retegui (32)


Thay người | |||
62’ | Amin Sarr Grigoris Kastanos | 46’ | Charles De Ketelaere Marco Brescianini |
62’ | Domagoj Bradaric Daniel Oyegoke | 59’ | Ederson Mario Pašalić |
62’ | Antoine Bernede Paweł Dawidowicz | 59’ | Berat Djimsiti Rafael Toloi |
69’ | Flavius Daniliuc Nicolas Valentini | ||
79’ | Tomas Suslov Mathis Lambourde |
Cầu thủ dự bị | |||
Grigoris Kastanos | Matteo Ruggeri | ||
Alessandro Berardi | Mario Pašalić | ||
Simone Perilli | Raoul Bellanova | ||
Daniel Oyegoke | Francesco Rossi | ||
Davide Faraoni | Paolo Vismara | ||
Nicolas Valentini | Rafael Toloi | ||
Yllan Okou | Relja Obric | ||
Paweł Dawidowicz | Sulemana | ||
Darko Lazovic | Federico Cassa | ||
Mathis Lambourde | Marco Palestra | ||
Junior Ajayi | Marco Brescianini | ||
Alphadjo Cisse | Vanja Vlahović |
Tình hình lực lượng | |||
Martin Frese Chấn thương đầu gối | Marco Carnesecchi Chấn thương đùi | ||
Ondrej Duda Không xác định | Odilon Kossounou Chấn thương đùi | ||
Abdou Harroui Chấn thương đầu gối | Sead Kolašinac Chấn thương đùi | ||
Suat Serdar Chấn thương đùi | Giorgio Scalvini Chấn thương vai | ||
Dailon Rocha Livramento Chấn thương cơ | Ademola Lookman Chấn thương đầu gối | ||
Casper Tengstedt Chấn thương mắt cá | Gianluca Scamacca Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Hellas Verona vs Atalanta
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hellas Verona
Thành tích gần đây Atalanta
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 18 | 7 | 3 | 36 | 61 | T B T H T |
2 | ![]() | 28 | 18 | 6 | 4 | 22 | 60 | H H B H T |
3 | ![]() | 28 | 17 | 7 | 4 | 37 | 58 | T H T H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 13 | 2 | 20 | 52 | T T T T B |
5 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 14 | 50 | T T H H T |
6 | ![]() | 28 | 13 | 11 | 4 | 10 | 50 | T B T T T |
7 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 13 | 46 | T T T T T |
8 | ![]() | 28 | 13 | 6 | 9 | 13 | 45 | B B B T B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 10 | 44 | T B B B T |
10 | ![]() | 27 | 11 | 6 | 10 | -3 | 39 | T H T T T |
11 | ![]() | 28 | 8 | 11 | 9 | -1 | 35 | H B T T H |
12 | ![]() | 28 | 7 | 11 | 10 | -10 | 32 | H T B H H |
13 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -10 | 29 | B T T B H |
14 | ![]() | 28 | 6 | 8 | 14 | -15 | 26 | T H B B H |
15 | ![]() | 28 | 8 | 2 | 18 | -30 | 26 | B B T B B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 7 | 15 | -26 | 25 | H H B B B |
17 | ![]() | 28 | 5 | 9 | 14 | -14 | 24 | B B T B H |
18 | ![]() | 28 | 4 | 10 | 14 | -22 | 22 | B B B H B |
19 | ![]() | 28 | 3 | 10 | 15 | -19 | 19 | B B H H H |
20 | ![]() | 28 | 2 | 8 | 18 | -25 | 14 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại