Số người tham dự hôm nay là 18114.
![]() Tiago Tomas 8 | |
![]() Mohamed Amoura (Kiến tạo: Maximilian Arnold) 29 | |
![]() Erencan Yardimci (Thay: Diadie Samassekou) 46 | |
![]() Kevin Akpoguma (Thay: Stanley N'Soki) 46 | |
![]() Valentin Gendrey (Thay: Pavel Kaderabek) 46 | |
![]() Max Moerstedt (Thay: Gift Orban) 60 | |
![]() Patrick Wimmer (Thay: Mohamed Amoura) 63 | |
![]() Max Moerstedt 68 | |
![]() Dennis Geiger (Thay: Tom Bischof) 79 | |
![]() Jakub Kaminski (Thay: Tiago Tomas) 79 | |
![]() Mattias Svanberg (Thay: Bence Dardai) 79 | |
![]() Denis Vavro 83 | |
![]() Aster Vranckx (Thay: Kilian Fischer) 89 | |
![]() Sebastiaan Bornauw (Thay: Joakim Maehle) 89 |
Thống kê trận đấu Hoffenheim vs Wolfsburg


Diễn biến Hoffenheim vs Wolfsburg
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Hoffenheim: 53%, Wolfsburg: 47%.
Kevin Akpoguma thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Kamil Grabara của Wolfsburg chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Aster Vranckx của Wolfsburg phạm lỗi với Valentin Gendrey
Valentin Gendrey đánh đầu về phía khung thành, nhưng Kamil Grabara đã có mặt để dễ dàng cản phá
Hoffenheim thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Hoffenheim: 53%, Wolfsburg: 47%.
Dennis Geiger bị phạt vì đẩy Maximilian Arnold.
Dennis Geiger bị phạt vì đẩy Maximilian Arnold.
Bàn tay an toàn của Kamil Grabara khi anh ấy bước ra và giành bóng
Hoffenheim đang kiểm soát bóng.
Erencan Yardimci đánh đầu về phía khung thành, nhưng Kamil Grabara đã có mặt để dễ dàng cản phá
Đường chuyền của Alexander Prass từ Hoffenheim đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Patrick Wimmer trở lại sân đấu.
Arthur Chaves trở lại sân đấu.
Valentin Gendrey thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình
Aster Vranckx thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Trò chơi được bắt đầu lại.
Patrick Wimmer bị thương và phải rời sân để điều trị y tế.
Đội hình xuất phát Hoffenheim vs Wolfsburg
Hoffenheim (4-2-3-1): Oliver Baumann (1), Pavel Kaderabek (3), Arthur Chaves (35), Stanley Nsoki (34), Alexander Prass (22), Anton Stach (16), Diadie Samassekou (18), Tom Bischof (7), Adam Hložek (23), Andrej Kramarić (27), Gift Orban (14)
Wolfsburg (4-4-2): Kamil Grabara (1), Kilian Fischer (2), Denis Vavro (18), Konstantinos Koulierakis (4), Joakim Mæhle (21), Tiago Tomas (11), Maximilian Arnold (27), Bence Dardai (24), Yannick Gerhardt (31), Mohamed Amoura (9), Jonas Wind (23)


Thay người | |||
46’ | Pavel Kaderabek Valentin Gendrey | 63’ | Mohamed Amoura Patrick Wimmer |
46’ | Stanley N'Soki Kevin Akpoguma | 79’ | Bence Dardai Mattias Svanberg |
46’ | Diadie Samassekou Erencan Yardımcı | 79’ | Tiago Tomas Jakub Kaminski |
60’ | Gift Orban Max Moerstedt | 89’ | Joakim Maehle Sebastiaan Bornauw |
79’ | Tom Bischof Dennis Geiger | 89’ | Kilian Fischer Aster Vranckx |
Cầu thủ dự bị | |||
Finn Becker | Mattias Svanberg | ||
Max Moerstedt | Marius Muller | ||
Luca Philipp | Cédric Zesiger | ||
Robin Hranáč | Salih Özcan | ||
Valentin Gendrey | Jakub Kaminski | ||
Kevin Akpoguma | Kevin Behrens | ||
Dennis Geiger | Patrick Wimmer | ||
Haris Tabaković | Sebastiaan Bornauw | ||
Erencan Yardımcı | Aster Vranckx |
Tình hình lực lượng | |||
Christopher Lenz Chấn thương bắp chân | Niklas Klinger Không xác định | ||
Ozan Kabak Chấn thương đầu gối | Rogerio Chấn thương đầu gối | ||
Grischa Prömel Chấn thương mắt cá | Lovro Majer Chấn thương mắt cá | ||
Umut Tohumcu Chấn thương mắt cá | Kevin Paredes Chấn thương bàn chân | ||
Florian Grillitsch Chấn thương mắt cá | Bartosz Bialek Chấn thương đầu gối | ||
Marius Bulter Chấn thương đùi | |||
Ihlas Bebou Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Hoffenheim vs Wolfsburg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hoffenheim
Thành tích gần đây Wolfsburg
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 19 | 4 | 2 | 51 | 61 | T H T T B |
2 | ![]() | 25 | 15 | 8 | 2 | 25 | 53 | H H T T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | H T T T T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 12 | 42 | H T B B B |
5 | ![]() | 25 | 12 | 5 | 8 | -2 | 41 | T T T H H |
6 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 6 | 39 | T H H B H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 10 | 38 | H T H T H |
8 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 5 | 37 | T B H B H |
9 | ![]() | 25 | 11 | 4 | 10 | 1 | 37 | H T B T B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 5 | 10 | 6 | 35 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 8 | 8 | -7 | 35 | H H T H T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -11 | 33 | B B B B T |
13 | ![]() | 25 | 6 | 8 | 11 | -15 | 26 | B T H T H |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -16 | 26 | T B B B T |
15 | ![]() | 25 | 6 | 4 | 15 | -11 | 22 | B B B B H |
16 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -23 | 20 | H T H B T |
17 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -24 | 17 | H B B T H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -23 | 16 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại