Pauli có một quả phát bóng lên.
![]() (Pen) Steven Skrzybski 28 | |
![]() Oladapo Afolayan (Kiến tạo: Jackson Irvine) 39 | |
![]() Timo Becker 45+2' | |
![]() (og) Hauke Wahl 53 | |
![]() Lukas Daschner (Kiến tạo: Oladapo Afolayan) 61 | |
![]() Fin Bartels 65 | |
![]() Benedikt Pichler (Thay: Stefan Thesker) 68 | |
![]() Leart Paqarada (Kiến tạo: Elias Saad) 74 | |
![]() Marco Komenda (Thay: Steven Skrzybski) 75 | |
![]() Finn Porath (Thay: Alexander Muehling) 75 | |
![]() Oladapo Afolayan 77 | |
![]() Marco Komenda (Kiến tạo: Fabian Reese) 78 | |
![]() Conor Metcalfe (Thay: Elias Saad) 78 | |
![]() Johannes Eggestein (Thay: Lukas Daschner) 79 | |
![]() Oladapo Afolayan 88 | |
![]() Kwasi Okyere Wriedt (Thay: Fin Bartels) 89 | |
![]() Luca-Milan Zander 90 | |
![]() Luca-Milan Zander (Thay: Marcel Hartel) 90 | |
![]() Marcel Beifus (Thay: Manolis Saliakas) 90 | |
![]() Fabian Reese (Kiến tạo: Benedikt Pichler) 90+3' | |
![]() Benedikt Pichler 90+5' | |
![]() Hauke Wahl 90+9' |
Thống kê trận đấu Holstein Kiel vs St.Pauli


Diễn biến Holstein Kiel vs St.Pauli
Timo Becker của Kiel nghỉ ngơi tại Holstein-Stadion. Nhưng cuộc đình công đi rộng của bài viết.
Robert Kampka ra hiệu cho Kiel hưởng quả đá phạt.
Karol Mets trở lại sân đấu cho St. Pauli sau khi dính chấn thương nhẹ.
Pauli's Karol Mets đang được chú ý và trận đấu đã bị tạm dừng trong thời gian ngắn.

Benedikt Pichler của Kiel đã được đặt trước ở Kiel.
Pauli được hưởng một quả phạt trực tiếp bên phần sân nhà.
Ném biên cho Kiel bên phần sân nhà.
Marcel Beifus vào thay Emmanouil Saliakas bên đội khách.
Đó là một sự hỗ trợ tốt từ Benedikt Pichler.
Robert Kampka cho đội khách được hưởng quả ném biên.

Fabian Reese lập công để rút ngắn tỉ số xuống còn 3-4 tại Holstein-Stadion.
Kiel được Robert Kampka cho hưởng quả phạt góc.
Benedikt Pichler của Kiel đã nhắm mục tiêu nhưng không thành công.
Đội khách thay Marcel Hartel bằng Luca Zander.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Kiel.
Robert Kampka thực hiện quả ném biên St. Pauli bên phần sân của Kiel.
Kwasi Okyere Wriedt dự bị cho Fin Bartels của Kiel.
Oladapo Afolayan đã hồi phục và tham gia lại trận đấu ở Kiel.

Tại Holstein-Stadion, Oladapo Afolayan đã bị phạt thẻ lần thứ hai trong trận đấu này. Một cơn mưa rào sớm đang chờ đợi!
Trận đấu tại Holstein-Stadion đã bị gián đoạn một thời gian ngắn để kiểm tra Oladapo Afolayan, người bị thương.
Đội hình xuất phát Holstein Kiel vs St.Pauli
Holstein Kiel (4-4-2): Thomas Daehne (21), Timo Becker (17), Hauke Wahl (24), Stefan Thesker (5), Mikkel Kirkeskov (2), Philipp Sander (16), Lewis Holtby (10), Fin Bartels (31), Alexander Muehling (8), Fabian Reese (11), Steven Skrzybski (7)
St.Pauli (3-4-3): Nikola Vasilj (22), Jakov Medic (18), Eric Smith (8), Karol Mets (3), Emmanouil Saliakas (2), Jackson Irvine (7), Marcel Hartel (10), Leart Paqarada (23), Oladapo Afolayan (17), Lukas Daschner (13), Elias Saad (26)


Thay người | |||
68’ | Stefan Thesker Benedikt Pichler | 78’ | Elias Saad Conor Metcalfe |
75’ | Alexander Muehling Finn Porath | 79’ | Lukas Daschner Johannes Eggestein |
75’ | Steven Skrzybski Marco Komenda | 90’ | Marcel Hartel Luca Zander |
89’ | Fin Bartels Kwasi Okyere Wriedt | 90’ | Manolis Saliakas Marcel Beifus |
Cầu thủ dự bị | |||
Kwasi Okyere Wriedt | David Otto | ||
Benedikt Pichler | Johannes Eggestein | ||
Finn Porath | Conor Metcalfe | ||
Marvin Schulz | Carlo Boukhalfa | ||
Patrick Erras | Adam Dzwigala | ||
Julian Korb | Lars Ritzka | ||
Aleksandar Ignjovski | Luca Zander | ||
Marco Komenda | Marcel Beifus | ||
Timon Weiner | Sascha Burchert |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Holstein Kiel vs St.Pauli
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Holstein Kiel
Thành tích gần đây St.Pauli
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 12 | 9 | 4 | 23 | 45 | T H T B T |
2 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 8 | 44 | T B H B T |
3 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 8 | 43 | T H B T H |
4 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 15 | 42 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 10 | 42 | T T H T H |
6 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 14 | 40 | T T H T H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 7 | 39 | H H H T H |
8 | ![]() | 25 | 11 | 5 | 9 | 4 | 38 | T T H B T |
9 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 4 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | -2 | 36 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -2 | 33 | B T B T T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -8 | 33 | T B T T H |
13 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | 3 | 31 | B B T B T |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | B B H B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -8 | 23 | B B T B B |
16 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -21 | 23 | T T B H H |
17 | 25 | 3 | 10 | 12 | -7 | 19 | B B H H B | |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -39 | 16 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại