Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Jeremy Blasco
37 - Toni Abad (Thay: Jeremy Blasco)
46 - Joaquin Munoz (Thay: Sergi Enrich)
60 - Javier Hernandez (Thay: Iker Kortajarena)
70 - Jordi Martin (Thay: Ignasi Vilarrasa)
70 - Patrick Soko
77 - Diego Gonzalez (Thay: Patrick Soko)
80 - Oscar Sielva
90+4'
- Gonzalo Villar
26 - Ricard Sanchez (Thay: Carlos Neva)
42 - Ricard Sanchez
45+2' - Martin Hongla (Thay: Abderrahman Rebbach)
73 - Manuel Trigueros (Thay: Gonzalo Villar)
73 - Borja Baston (Thay: Sergio Ruiz)
83 - Lucas Boye (Kiến tạo: Manuel Trigueros)
84 - Lucas Boye
89
Thống kê trận đấu Huesca vs Granada
Diễn biến Huesca vs Granada
Tất cả (59)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Oscar Sielva.
Thẻ vàng cho Lucas Boye.
Manuel Trigueros kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Lucas Boye ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Sergio Ruiz rời sân và được thay thế bởi Borja Baston.
Patrick Soko rời sân và được thay thế bởi Diego Gonzalez.
V À A A O O O - Patrick Soko ghi bàn!
V À A A A O O O SD Huesca ghi bàn.
Gonzalo Villar rời sân và được thay thế bởi Manuel Trigueros.
Abderrahman Rebbach rời sân và được thay thế bởi Martin Hongla.
Ignasi Vilarrasa rời sân và được thay thế bởi Jordi Martin.
Iker Kortajarena rời sân và được thay thế bởi Javier Hernandez.
Sergi Enrich rời sân và được thay thế bởi Joaquin Munoz.
Jeremy Blasco rời sân và được thay thế bởi Toni Abad.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Ricard Sanchez nhận thẻ đỏ! Sự phản đối mạnh mẽ từ các đồng đội của anh!
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Ricard Sanchez nhận thẻ đỏ! Sự phản đối mạnh mẽ từ các đồng đội của anh ta!
Carlos Neva rời sân và được thay thế bởi Ricard Sanchez.
Thẻ vàng cho Jeremy Blasco.
Phát bóng lên cho Granada tại El Alcoraz.
Huesca được hưởng ném biên ở phần sân của Granada.
Granada được hưởng phạt góc.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Huesca.
Granada có một quả ném biên nguy hiểm.
Granada có quả ném biên cao trên sân ở Huesca.
Thẻ vàng cho Gonzalo Villar.
Gonzalo Villar (Granada) nhận thẻ vàng.
Andres Fuentes Molina ra hiệu cho một quả đá phạt cho Huesca ở phần sân nhà.
Andres Fuentes Molina ra hiệu cho một quả đá phạt cho Granada.
Đá phạt cho Granada ở phần sân nhà.
Ném biên cho Huesca ở phần sân nhà.
Huesca được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên Huesca.
Granada được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Huesca.
Huesca dâng cao tấn công tại El Alcoraz nhưng cú đánh đầu của Jorge Pulido không trúng đích.
Đá phạt cho Huesca ở phần sân của Granada.
Andres Fuentes Molina thổi phạt cho Huesca trong phần sân nhà của họ.
Andres Fuentes Molina ra hiệu cho một quả ném biên của Granada ở phần sân của Huesca.
Granada được hưởng một quả phạt góc do Andres Fuentes Molina trao.
Andres Fuentes Molina thổi phạt cho Granada ở phần sân nhà.
Huesca được hưởng một quả phạt.
Granada được hưởng một quả phạt góc.
Huesca cần phải cẩn trọng. Granada có một quả ném biên tấn công.
Andres Fuentes Molina trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Ném biên cho Granada ở phần sân của Huesca.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Andres Fuentes Molina ra hiệu cho Granada thực hiện quả ném biên, gần khu vực của Huesca.
Liệu Huesca có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Granada không?
Đá phạt cho Huesca ở phần sân của họ.
Andres Fuentes Molina trao cho Huesca một quả phát bóng lên.
Abde Rebbach của Granada thực hiện cú sút nhưng không trúng đích.
Huesca được hưởng quả ném biên tại El Alcoraz.
Huesca được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Granada có một quả phát bóng lên.
Granada sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Huesca.
Đội hình xuất phát Huesca vs Granada
Huesca (3-5-2): Dani Jimenez (13), Jeremy Blasco (15), Ruben Pulido Penas (4), Pulido (14), Gerard Valentín (7), Iker Kortajarena (22), Oscar Sielva (23), Hugo Vallejo (10), Ignasi Vilarrasa Palacios (20), Serge Patrick Njoh Soko (19), Sergi Enrich (9)
Granada (4-4-2): Luca Zidane (1), Ruben Sanchez (2), Manu Lama (16), Miguel Rubio (4), Carlos Neva (15), Georgiy Tsitaishvili (11), Gonzalo Villar (8), Sergio Ruiz (20), Abde Rebbach (21), Lucas Boyé (7), Stoichkov (10)
Thay người | |||
46’ | Jeremy Blasco Toni Abad | 42’ | Carlos Neva Ricard Sánchez |
60’ | Sergi Enrich Joaquin Munoz | 73’ | Gonzalo Villar Manu Trigueros |
70’ | Ignasi Vilarrasa Jordi Martín | 73’ | Abderrahman Rebbach Martin Hongla |
70’ | Iker Kortajarena Javier Hernandez | 83’ | Sergio Ruiz Borja Baston |
80’ | Patrick Soko Diego Gonzalez |
Cầu thủ dự bị | |||
Iker Unzueta Arregui | Borja Baston | ||
Jordi Martín | Siren Diao | ||
Juan Manuel Perez | Ricard Sánchez | ||
Jaime Escario | Manu Trigueros | ||
Ayman Arguigue | Sergio Rodelas | ||
Alex Fita | Oscar Naasei Oppong | ||
Toni Abad | Martin Hongla | ||
Javier Hernandez | Diego Mariño | ||
Diego Gonzalez | Shon Weissman | ||
Moises Delgado | Gael Akogo Esono | ||
Joaquin Munoz | Marc Martinez |
Huấn luyện viên | |||
|
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Huesca
Thành tích gần đây Granada
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 30 | 16 | 6 | 8 | 16 | 54 | |
2 | | 30 | 14 | 11 | 5 | 17 | 53 | |
3 | | 30 | 15 | 8 | 7 | 16 | 53 | |
4 | | 30 | 15 | 8 | 7 | 13 | 53 | |
5 | | 30 | 14 | 9 | 7 | 16 | 51 | |
6 | | 30 | 14 | 8 | 8 | 6 | 50 | |
7 | | 30 | 12 | 11 | 7 | 10 | 47 | |
8 | | 30 | 12 | 10 | 8 | 9 | 46 | |
9 | 30 | 12 | 7 | 11 | -1 | 43 | ||
10 | | 30 | 10 | 11 | 9 | 2 | 41 | |
11 | 30 | 10 | 10 | 10 | 4 | 40 | ||
12 | | 30 | 9 | 13 | 8 | 4 | 40 | |
13 | | 30 | 11 | 7 | 12 | -2 | 40 | |
14 | 30 | 11 | 6 | 13 | -1 | 39 | ||
15 | | 30 | 8 | 15 | 7 | -1 | 39 | |
16 | | 29 | 9 | 10 | 10 | -2 | 37 | |
17 | | 29 | 10 | 6 | 13 | -9 | 36 | |
18 | | 30 | 9 | 9 | 12 | 1 | 36 | |
19 | | 30 | 9 | 7 | 14 | -11 | 34 | |
20 | | 30 | 5 | 7 | 18 | -19 | 22 | |
21 | | 30 | 4 | 10 | 16 | -31 | 22 | |
22 | | 30 | 4 | 3 | 23 | -37 | 15 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại