Harm Osmers ra hiệu quả ném biên dành cho Kaiserslautern, gần khu vực St. Pauli.
![]() Terrence Boyd (Kiến tạo: Erik Durm) 9 | |
![]() Igor Matanovic (Thay: Aremu Afeez) 46 | |
![]() Kenny Prince Redondo (Thay: Mike Wunderlich) 64 | |
![]() Hikmet Ciftci (Thay: Julian Niehues) 64 | |
![]() David Otto (Thay: Johannes Eggestein) 67 | |
![]() Etienne Amenyido (Thay: Carlo Boukhalfa) 67 | |
![]() Terrence Boyd 68 | |
![]() Igor Matanovic 77 | |
![]() Adam Dzwigala (Thay: Betim Fazliji) 79 | |
![]() Philipp Hercher (Thay: Jean Zimmer) 79 | |
![]() Kenny Prince Redondo (Kiến tạo: Terrence Boyd) 86 | |
![]() Luca-Milan Zander (Thay: Manolis Saliakas) 86 | |
![]() Jakov Medic (Kiến tạo: Marcel Hartel) 88 | |
![]() Dominik Schad (Thay: Daniel Hanslik) 89 | |
![]() Lex-Tyger Lobinger (Thay: Terrence Boyd) 89 |
Thống kê trận đấu Kaiserslautern vs St.Pauli


Diễn biến Kaiserslautern vs St.Pauli
Harm Osmers cho đội khách được hưởng quả ném biên.
Harm Osmers ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Kaiserslautern trong phần sân của họ.
Ném biên dành cho St. Pauli tại Fritz-Walter-Stadion.
Kaiserslautern được hưởng quả phạt góc bởi Harm Osmers.
Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.
Bóng đi ra khỏi khung thành cho một quả phát bóng lên từ Kaiserslautern.
Philipp Hercher thay cho Kaiserslautern thực hiện cú sút nhưng không trúng đích.
Quả phát bóng lên cho St. Pauli tại Fritz-Walter-Stadion.
Terrence Boyd cho Kaiserslautern lao vào tấn công nhưng không trúng mục tiêu.
Ném biên dành cho Kaiserslautern ở gần khu vực penalty.
Thánh Pauli cần phải thận trọng. Kaiserslautern thực hiện quả ném biên tấn công.
Liệu Kaiserslautern có thể tận dụng từ quả ném biên này vào sâu bên trong hiệp một của St. Pauli không?
Ném biên trên sân cho Kaiserslautern ở Kaiserslautern.
Harm Osmers thưởng cho St. Pauli một quả phát bóng lên.
Dirk Schuster (Kaiserslautern) thay người thứ tư, Dominik Schad thay Daniel Hanslik.
Dirk Schuster đang có sự thay thế thứ năm của đội tại Fritz-Walter-Stadion với Lex-Tyger Lobinger thay thế Terrence Boyd.
Dirk Schuster thực hiện sự thay thế thứ năm của đội tại Fritz-Walter-Stadion với Luca Zander thay thế Terrence Boyd.
Dirk Schuster (Kaiserslautern) thay người thứ tư, Luca Zander thay Daniel Hanslik.
Luca Zander của St. Pauli đập trong một cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cứu.
Marcel Hartel là công cụ hỗ trợ đắc lực.
Đội hình xuất phát Kaiserslautern vs St.Pauli
Kaiserslautern (4-2-3-1): Andreas Luthe (1), Erik Durm (37), Boris Tomiak (2), Kevin Kraus (5), Hendrick Zuck (21), Marlon Ritter (7), Julian Niehues (16), Jean Zimmer (8), Mike Wunderlich (28), Daniel Hanslik (19), Terrence Boyd (13)
St.Pauli (4-4-2): Dennis Smarsch (1), Emmanouil Saliakas (2), Betim Fazliji (5), Jakov Medic (18), Leart Paqarada (23), Jackson Irvine (7), Aremu Afeez (20), Carlo Boukhalfa (16), Marcel Hartel (10), Johannes Eggestein (11), Lukas Daschner (13)


Thay người | |||
64’ | Julian Niehues Hikmet Ciftci | 46’ | Aremu Afeez Igor Matanovic |
64’ | Mike Wunderlich Kenny Prince Redondo | 67’ | Carlo Boukhalfa Etienne Amenyido |
79’ | Jean Zimmer Philipp Hercher | 67’ | Johannes Eggestein David Otto |
89’ | Daniel Hanslik Dominik Schad | 79’ | Betim Fazliji Adam Dzwigala |
89’ | Terrence Boyd Lex-Tyger Lobinger | 86’ | Manolis Saliakas Luca Zander |
Cầu thủ dự bị | |||
Julian Krahl | Soren Ahlers | ||
Hikmet Ciftci | Etienne Amenyido | ||
Muhammed Kiprit | Luca Zander | ||
Kenny Prince Redondo | Lars Ritzka | ||
Dominik Schad | Conor Metcalfe | ||
Lars Bunning | Adam Dzwigala | ||
Philipp Hercher | David Otto | ||
Lex-Tyger Lobinger | Franz Roggow | ||
Aaron Basenach | Igor Matanovic |
Nhận định Kaiserslautern vs St.Pauli
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Kaiserslautern
Thành tích gần đây St.Pauli
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 12 | 9 | 4 | 23 | 45 | T H T B T |
2 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 8 | 44 | T B H B T |
3 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 8 | 43 | T H B T H |
4 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 15 | 42 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 10 | 42 | T T H T H |
6 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 14 | 40 | T T H T H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 7 | 39 | H H H T H |
8 | ![]() | 25 | 11 | 5 | 9 | 4 | 38 | T T H B T |
9 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 4 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | -2 | 36 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -2 | 33 | B T B T T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -8 | 33 | T B T T H |
13 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | 3 | 31 | B B T B T |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | B B H B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -8 | 23 | B B T B B |
16 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -21 | 23 | T T B H H |
17 | 25 | 3 | 10 | 12 | -7 | 19 | B B H H B | |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -39 | 16 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại