Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Gaetan Laborde (Kiến tạo: Evann Guessand) 16 | |
![]() (og) Etienne Youte Kinkoue 18 | |
![]() Yassine Kechta (Kiến tạo: Mahamadou Diawara) 28 | |
![]() Melvin Bard 34 | |
![]() Junior Mwanga 45 | |
![]() Rassoul Ndiaye (Thay: Mahamadou Diawara) 46 | |
![]() Yassine Kechta 53 | |
![]() Tanguy Ndombele (Thay: Tom Louchet) 61 | |
![]() Sofiane Diop (Thay: Ali Abdi) 61 | |
![]() Evann Guessand (VAR check) 63 | |
![]() Andre Ayew (Thay: Ahmed Hassan Koka) 70 | |
![]() Jeremie Boga (Thay: Gaetan Laborde) 81 | |
![]() Timothee Pembele (Thay: Yassine Kechta) 81 | |
![]() Ilyes Housni (Thay: Antoine Joujou) 81 | |
![]() Pablo Rosario (Thay: Mohamed-Ali Cho) 89 | |
![]() Melvin Bard 90+1' | |
![]() Sofiane Diop (Kiến tạo: Jeremie Boga) 90+4' |
Thống kê trận đấu Le Havre vs Nice


Diễn biến Le Havre vs Nice
Kiểm soát bóng: Le Havre: 50%, Nice: 50%.
Cản trở khi Issa Soumare chặn đường chạy của Jonathan Clauss. Một quả đá phạt được trao.
Tanguy Ndombele đã thực hiện đường chuyền quan trọng cho bàn thắng!
Tanguy Ndombele đã thực hiện đường chuyền quan trọng cho bàn thắng!
Jeremie Boga đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Sofiane Diop ghi bàn bằng chân trái!
Nice có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Phát bóng lên cho Nice.
Jeremie Boga của Nice cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Yanis Zouaoui thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.
Dante thành công cản phá cú sút
Cú sút của Arouna Sangante bị chặn lại.
Đường chuyền của Yanis Zouaoui từ Le Havre thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.

BỊ ĐUỔI! - Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Melvin Bard nhận thẻ vàng thứ hai.
Trọng tài thổi phạt Melvin Bard của Nice vì đã phạm lỗi với Loic Nego
Trọng tài thổi phạt Junior Mwanga của Le Havre vì đã phạm lỗi với Baptiste Santamaria
Trọng tài thổi phạt đá phạt khi Junior Mwanga của Le Havre phạm lỗi với Jonathan Clauss.
Kiểm soát bóng: Le Havre: 49%, Nice: 51%.
Mohamed-Ali Cho rời sân để được thay thế bởi Pablo Rosario trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát Le Havre vs Nice
Le Havre (4-1-4-1): Mathieu Gorgelin (1), Loïc Négo (7), Etienne Youte Kinkoue (6), Arouna Sangante (93), Yanis Zouaoui (18), Junior Mwanga (23), Antoine Joujou (21), Mahamadou Diawara (34), Yassine Kechta (8), Issa Soumare (45), Ahmed Hassan (99)
Nice (3-4-2-1): Marcin Bulka (1), Moïse Bombito (64), Dante (4), Melvin Bard (26), Jonathan Clauss (92), Tom Louchet (20), Baptiste Santamaria (28), Ali Abdi (2), Evann Guessand (29), Mohamed-Ali Cho (25), Gaetan Laborde (24)


Thay người | |||
46’ | Mahamadou Diawara Rassoul Ndiaye | 61’ | Ali Abdi Sofiane Diop |
70’ | Ahmed Hassan Koka Andre Ayew | 61’ | Tom Louchet Tanguy Ndombele |
81’ | Yassine Kechta Timothée Pembélé | 81’ | Gaetan Laborde Jeremie Boga |
81’ | Antoine Joujou Ilyes Housni | 89’ | Mohamed-Ali Cho Pablo Rosario |
Cầu thủ dự bị | |||
Arthur Desmas | Badredine Bouanani | ||
Oualid El Hajjam | Maxime Dupe | ||
Timothée Pembélé | Mohamed Abdel Monem | ||
Rassoul Ndiaye | Antoine Mendy | ||
Alois Confais | Pablo Rosario | ||
Andre Ayew | Sofiane Diop | ||
Ilyes Housni | Tanguy Ndombele | ||
Yann Kitala | Jeremie Boga | ||
Youssoufa Moukoko |
Tình hình lực lượng | |||
Abdoulaye Toure Không xác định | Youssouf Ndayishimiye Kỷ luật | ||
Daler Kuzyaev Chấn thương mắt cá | Hichem Boudaoui Kỷ luật | ||
Daren Nbenbege Mosengo Chấn thương đầu gối | Morgan Sanson Chấn thương mắt cá | ||
Andy Logbo Chấn thương vai | Terem Moffi Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Le Havre vs Nice
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Le Havre
Thành tích gần đây Nice
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 20 | 5 | 0 | 46 | 65 | T T T T T |
2 | ![]() | 25 | 15 | 4 | 6 | 22 | 49 | T T B T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 7 | 5 | 19 | 46 | T T T T B |
4 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 17 | 44 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 13 | 44 | B T T B T |
6 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 15 | 42 | T T B T T |
7 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 7 | 40 | T T H T T |
8 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | 1 | 36 | B B B B T |
9 | ![]() | 25 | 11 | 3 | 11 | -2 | 36 | T H H B T |
10 | ![]() | 25 | 9 | 7 | 9 | 5 | 34 | H B T T H |
11 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | -2 | 31 | H H T B T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 2 | 14 | -1 | 29 | T B T T B |
13 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -14 | 27 | B T H B B |
14 | ![]() | 25 | 5 | 9 | 11 | -15 | 24 | B B T B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 7 | 13 | -14 | 22 | B B B B B |
16 | ![]() | 25 | 6 | 3 | 16 | -27 | 21 | T B B T H |
17 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -32 | 20 | B B H B H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 3 | 18 | -38 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại