Số người tham dự hôm nay là 49531.
![]() Alexandre Lacazette (Kiến tạo: Bradley Barcola) 31 | |
![]() Elye Wahi (Kiến tạo: Joris Chotard) 40 | |
![]() Elye Wahi 41 | |
![]() Henrique (Thay: Nicolas Tagliafico) 46 | |
![]() Stephy Mavididi (Thay: Issiaga Sylla) 46 | |
![]() (Pen) Elye Wahi 53 | |
![]() Elye Wahi 54 | |
![]() Elye Wahi (Kiến tạo: Joris Chotard) 55 | |
![]() Alexandre Lacazette (Kiến tạo: Bradley Barcola) 59 | |
![]() Jeffinho (Thay: Johann Lepenant) 59 | |
![]() Leo Leroy (Thay: Khalil Fayad) 65 | |
![]() Theo Sainte-Luce (Thay: Faitout Maouassa) 65 | |
![]() Dejan Lovren (Kiến tạo: Maxence Caqueret) 70 | |
![]() Sael Kumbedi (Thay: Malo Gusto) 71 | |
![]() Maxime Esteve (Thay: Mamadou Sakho) 77 | |
![]() Valere Germain (Thay: Elye Wahi) 80 | |
![]() Alexandre Lacazette (Kiến tạo: Bradley Barcola) 82 | |
![]() Falaye Sacko 89 | |
![]() Michel Der Zakarian 90+8' | |
![]() Christopher Jullien 90+9' | |
![]() (Pen) Alexandre Lacazette 90+10' |
Thống kê trận đấu Lyon vs Montpellier


Diễn biến Lyon vs Montpellier
Cả hai đội có thể đã giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Lyon chỉ xoay sở để giành chiến thắng
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Lyon đã ghi được bàn thắng quyết định vào những phút hấp dẫn của trận đấu!
Kiểm soát bóng: Lyon: 70%, Montpellier: 30%.

G O O O A A A L - Alexandre Lacazette của Lyon thực hiện cú sút chân phải từ chấm phạt đền! Benjamin Lecomte đã chọn nhầm phe.

G O O O O A A A L Điểm số của Lyon.

Christopher Jullien kéo áo cầu thủ đội đối diện và bị phạt thẻ vàng.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài đã thay đổi hiệu lệnh và quyết định thổi phạt đền cho Lyon!

Trọng tài không có khiếu nại từ Michel Der Zakarian, người đã nhận thẻ vàng vì bất đồng chính kiến
VAR - PHẠT PHẠT ! - Trọng tài cho dừng trận đấu. VAR đang được kiểm tra, một tình huống có thể bị phạt.
PHẠT! - Christopher Jullien kéo áo Alexandre Lacazette và trọng tài cho quả phạt đền!
Bradley Barcola từ Lyon tung cú sút đi chệch mục tiêu
Falaye Sacko có thể khiến đội của mình phải nhận bàn thua sau một sai lầm ở hàng phòng ngự.
Lyon đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Sinaly Diomande trở lại sân cỏ.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Stephy Mavididi của Montpellier vấp ngã Sael Kumbedi
Quả phát bóng lên cho Montpellier.
Trò chơi được khởi động lại.
Sinaly Diomande dính chấn thương và được đưa ra khỏi sân để được điều trị y tế.
Kiểm soát bóng: Lyon: 70%, Montpellier: 30%.
Đội hình xuất phát Lyon vs Montpellier
Lyon (4-2-3-1): Anthony Lopes (1), Malo Gusto (27), Sinaly Diomande (2), Dejan Lovren (5), Nicolas Tagliafico (3), Thiago Mendes (23), Johann Lepenant (24), Rayan Cherki (18), Maxence Caqueret (6), Bradley Barcola (26), Alexandre Lacazette (10)
Montpellier (4-2-3-1): Benjamin Lecomte (40), Falaye Sacko (77), Christopher Jullien (6), Mamadou Sakho (75), Issiaga Sylla (3), Jordan Ferri (12), Joris Chotard (13), Arnaud Nordin (7), Khalil Fayad (22), Faitout Maouassa (27), Sepe Elye Wahi (21)


Thay người | |||
46’ | Nicolas Tagliafico Henrique Silva | 46’ | Issiaga Sylla Stephy Mavididi |
71’ | Malo Gusto Sael Kumbedi | 65’ | Faitout Maouassa Theo Sainte-Luce |
65’ | Khalil Fayad Leo Leroy | ||
77’ | Mamadou Sakho Maxime Esteve | ||
80’ | Elye Wahi Valere Germain |
Cầu thủ dự bị | |||
Remy Riou | Bingourou Kamara | ||
Henrique Silva | Maxime Esteve | ||
Sael Kumbedi | Theo Sainte-Luce | ||
Mamadou Sarr | Enzo Tchato | ||
El Arouch Mohamed | Leo Leroy | ||
Amin Sarr | Valere Germain | ||
Moussa Dembele | Stephy Mavididi | ||
Jeffinho | Axel Gueguin |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lyon vs Montpellier
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lyon
Thành tích gần đây Montpellier
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 20 | 5 | 0 | 46 | 65 | T T T T T |
2 | ![]() | 25 | 15 | 4 | 6 | 22 | 49 | T T B T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 7 | 5 | 19 | 46 | T T T T B |
4 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 17 | 44 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 13 | 44 | B T T B T |
6 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 15 | 42 | T T B T T |
7 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 7 | 40 | T T H T T |
8 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | 1 | 36 | B B B B T |
9 | ![]() | 25 | 11 | 3 | 11 | -2 | 36 | T H H B T |
10 | ![]() | 25 | 9 | 7 | 9 | 5 | 34 | H B T T H |
11 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | -2 | 31 | H H T B T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 2 | 14 | -1 | 29 | T B T T B |
13 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -14 | 27 | B T H B B |
14 | ![]() | 25 | 5 | 9 | 11 | -15 | 24 | B B T B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 7 | 13 | -14 | 22 | B B B B B |
16 | ![]() | 25 | 6 | 3 | 16 | -27 | 21 | T B B T H |
17 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -32 | 20 | B B H B H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 3 | 18 | -38 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại