Hết rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Georges Mikautadze (Kiến tạo: Rayan Cherki) 3 | |
![]() Tanguy Coulibaly 29 | |
![]() Andy Delort 34 | |
![]() Tanguy Coulibaly (Kiến tạo: Teji Savanier) 38 | |
![]() Ernest Nuamah (Kiến tạo: Nemanja Matic) 50 | |
![]() Corentin Tolisso (Kiến tạo: Ernest Nuamah) 53 | |
![]() Khalil Fayad (Thay: Rabby Nzingoula) 62 | |
![]() Kiki Kouyate (Thay: Bamo Meite) 62 | |
![]() Nicolas Tagliafico 64 | |
![]() Nicolas Pays (Thay: Tanguy Coulibaly) 69 | |
![]() Junior Ndiaye (Thay: Jordan Ferri) 69 | |
![]() Wahbi Khazri (Thay: Andy Delort) 69 | |
![]() Thiago Almada (Thay: Rayan Cherki) 70 | |
![]() Abner (Thay: Nicolas Tagliafico) 70 | |
![]() Alexandre Lacazette (Thay: Georges Mikautadze) 70 | |
![]() Wahbi Khazri (Thay: Andy Delort) 73 | |
![]() Alexandre Lacazette (Kiến tạo: Abner) 73 | |
![]() Jordan Veretout (Thay: Nemanja Matic) 78 | |
![]() Malick Fofana (Thay: Corentin Tolisso) 78 | |
![]() Theo Sainte-Luce 86 |
Thống kê trận đấu Montpellier vs Lyon


Diễn biến Montpellier vs Lyon
Kiểm soát bóng: Montpellier: 37%, Lyon: 63%.
Lucas Perri bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Lyon đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Clinton Mata từ Lyon cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Montpellier đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Pha vào bóng nguy hiểm của Alexandre Lacazette từ Lyon. Khalil Fayad là người bị phạm lỗi.
Quả phát bóng lên cho Lyon.
Joris Chotard từ Montpellier cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm. Đáng tiếc là cú sút chỉ chệch khung thành. Suýt chút nữa!
Moussa Niakhate từ Lyon cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Montpellier đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Clinton Mata từ Lyon phạm lỗi với Junior Ndiaye.
Montpellier đang kiểm soát bóng.
Lyon thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Yael Mouanga của Montpellier chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Lyon thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Kiki Kouyate của Montpellier bị thổi việt vị.
Wahbi Khazri của Montpellier thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Kiểm soát bóng: Montpellier: 36%, Lyon: 64%.
Sael Kumbedi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Montpellier vs Lyon
Montpellier (4-3-1-2): Benjamin Lecomte (40), Enzo Tchato (29), Bamo Meite (2), Yael Mouanga (47), Theo Sainte-Luce (17), Joris Chotard (13), Rabby Nzingoula (19), Jordan Ferri (12), Teji Savanier (11), Tanguy Coulibaly (70), Andy Delort (7)
Lyon (4-2-3-1): Lucas Perri (1), Sael Kumbedi (20), Clinton Mata (22), Moussa Niakhaté (19), Nicolás Tagliafico (3), Nemanja Matic (31), Tanner Tessmann (15), Rayan Cherki (18), Corentin Tolisso (8), Ernest Nuamah (37), Georges Mikautadze (69)


Thay người | |||
62’ | Bamo Meite Kiki | 70’ | Nicolas Tagliafico Abner |
62’ | Rabby Nzingoula Khalil Fayad | 70’ | Rayan Cherki Thiago Almada |
69’ | Andy Delort Wahbi Khazri | 70’ | Georges Mikautadze Alexandre Lacazette |
69’ | Tanguy Coulibaly Nicolas Pays | 78’ | Nemanja Matic Jordan Veretout |
69’ | Jordan Ferri Junior Ndiaye | 78’ | Corentin Tolisso Malick Fofana |
Cầu thủ dự bị | |||
Dimitry Bertaud | Remy Descamps | ||
Kiki | Abner | ||
Lucas Mincarelli | Duje Caleta-Car | ||
Falaye Sacko | Jordan Veretout | ||
Khalil Fayad | Thiago Almada | ||
Theo Chennahi | Ainsley Maitland-Niles | ||
Wahbi Khazri | Alexandre Lacazette | ||
Nicolas Pays | Malick Fofana | ||
Junior Ndiaye | Enzo Anthony Honore Molebe |
Tình hình lực lượng | |||
Nikola Maksimovic Chấn thương đầu gối | |||
Christopher Jullien Chấn thương dây chằng chéo | |||
Issiaga Sylla Chấn thương cơ | |||
Becir Omeragic Chấn thương đầu gối | |||
Axel Gueguin Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Montpellier vs Lyon
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Montpellier
Thành tích gần đây Lyon
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 20 | 5 | 0 | 46 | 65 | T T T T T |
2 | ![]() | 25 | 15 | 4 | 6 | 22 | 49 | T T B T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 7 | 5 | 19 | 46 | T T T T B |
4 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 17 | 44 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 13 | 44 | B T T B T |
6 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 15 | 42 | T T B T T |
7 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 7 | 40 | T T H T T |
8 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | 1 | 36 | B B B B T |
9 | ![]() | 25 | 11 | 3 | 11 | -2 | 36 | T H H B T |
10 | ![]() | 25 | 9 | 7 | 9 | 5 | 34 | H B T T H |
11 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | -2 | 31 | H H T B T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 2 | 14 | -1 | 29 | T B T T B |
13 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -14 | 27 | B T H B B |
14 | ![]() | 25 | 5 | 9 | 11 | -15 | 24 | B B T B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 7 | 13 | -14 | 22 | B B B B B |
16 | ![]() | 25 | 6 | 3 | 16 | -27 | 21 | T B B T H |
17 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -32 | 20 | B B H B H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 3 | 18 | -38 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại