Bóng an toàn khi Magdeburg được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
![]() Fabian Nuernberger 30 | |
![]() Lino Tempelmann 34 | |
![]() (og) Jannes-Kilian Horn 34 | |
![]() Florian Flick 44 | |
![]() Felix Lohkemper (Kiến tạo: Lino Tempelmann) 54 | |
![]() Taylan Duman (Thay: Fabian Nuernberger) 55 | |
![]() Jamie Lawrence (Thay: Cristiano Piccini) 63 | |
![]() Moritz-Broni Kwarteng (Thay: Mohamed El Hankouri) 63 | |
![]() Jason Ceka (Kiến tạo: Herbert Bockhorn) 68 | |
![]() Johannes Geis (Thay: Florian Flick) 76 | |
![]() Lukas Schleimer (Thay: Jens Castrop) 76 | |
![]() Taylan Duman 77 | |
![]() Tatsuya Ito (Thay: Jason Ceka) 79 | |
![]() Felix Lohkemper (Kiến tạo: Lukas Schleimer) 81 | |
![]() Luca Schuler (Thay: Moritz-Broni Kwarteng) 87 | |
![]() Kai Bruenker (Thay: Baris Atik) 87 | |
![]() Luca Schuler 88 | |
![]() Kai Bruenker 88 | |
![]() Can Uzun 90 | |
![]() Pascal Koepke 90 | |
![]() Can Uzun (Thay: Kwadwo Duah) 90 | |
![]() Pascal Koepke (Thay: Mats Moeller Daehli) 90 |
Thống kê trận đấu Magdeburg vs 1. FC Nuremberg


Diễn biến Magdeburg vs 1. FC Nuremberg
Ném biên cho Nuremberg tại MDCC-Arena.
Magdeburg có một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Nuremberg bên phần sân của Magdeburg.
Nuremberg thay người thứ 5. Pascal Kopke vào thay Mats Moller Daehli.
Can Yılmaz Uzun vào thay Kwadwo Duah bên đội khách.
Tatsuya Ito của đội Magdeburg lái xe về phía khung thành tại MDCC-Arena. Nhưng pha dứt điểm không thành công.
Magdeburg được hưởng quả phạt góc bởi Felix Zwayer.
Đá phạt cho Magdeburg bên phần sân nhà.
Đội chủ nhà thay Baris Atik bằng Kai Brunker. Đây là lần thay người thứ năm được thực hiện hôm nay bởi Christian Titz.
Christian Titz sẽ thực hiện lần thay người thứ tư của đội tại MDCC-Arena với Jan-Luca Schuler vào thay Moritz-Broni Kwarteng.
Quả ném biên cho đội khách bên phần sân đối diện.
Magdeburg được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Magdeburg.
Phạt góc được trao cho Nuremberg.
Lukas Schleimer lập công với một pha kiến tạo xuất sắc.

Felix Lohkemper san bằng tỷ số 2-2.
Felix Zwayer thực hiện quả ném biên cho Magdeburg bên phần sân của Nuremberg.
Tatsuya Ito sẽ thay thế Jason Ceka cho Magdeburg tại MDCC-Arena.
Nürnberg đá phạt.

Taylan Duman (Nuremberg) đã nhận thẻ vàng từ Felix Zwayer.
Đội hình xuất phát Magdeburg vs 1. FC Nuremberg
Magdeburg (4-3-3): Tim Boss (28), Herbert Bockhorn (7), Cristiano Piccini (2), Daniel Heber (15), Leon Bell Bell (19), Amara Conde (29), Daniel Elfadli (6), Silas Gnaka (25), Jason Ceka (10), Mo El Hankouri (11), Baris Atik (23)
1. FC Nuremberg (4-4-2): Carl Klaus (1), Jens Castrop (17), Jamie Lawrence (4), Jannes Horn (38), Nathaniel Brown (35), Lino Tempelmann (6), Florian Flick (21), Mats Moeller Daehli (10), Fabian Nurnberger (15), Kwadwo Duah (23), Felix Lohkemper (7)


Thay người | |||
63’ | Luca Schuler Moritz-Broni Kwarteng | 55’ | Fabian Nuernberger Taylan Duman |
79’ | Jason Ceka Tatsuya Ito | 76’ | Florian Flick Johannes Geis |
87’ | Baris Atik Kai Brunker | 76’ | Jens Castrop Lukas Schleimer |
87’ | Moritz-Broni Kwarteng Jan-Luca Schuler | 90’ | Kwadwo Duah Can Uzun |
90’ | Mats Moeller Daehli Pascal Kopke |
Cầu thủ dự bị | |||
Noah Kruth | Sadik Fofana | ||
Tim Sechelmann | Tim Handwerker | ||
Alexander Bittroff | Johannes Geis | ||
Maximilian Ullmann | Taylan Duman | ||
Moritz-Broni Kwarteng | Can Uzun | ||
Kai Brunker | Pascal Kopke | ||
Jan-Luca Schuler | Christoph Daferner | ||
Tatsuya Ito | Lukas Schleimer | ||
Nikolai Kemlein |
Nhận định Magdeburg vs 1. FC Nuremberg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Magdeburg
Thành tích gần đây 1. FC Nuremberg
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 12 | 9 | 4 | 23 | 45 | T H T B T |
2 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 8 | 44 | T B H B T |
3 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 8 | 43 | T H B T H |
4 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 15 | 42 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 10 | 42 | T T H T H |
6 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 14 | 40 | T T H T H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 7 | 39 | H H H T H |
8 | ![]() | 25 | 11 | 5 | 9 | 4 | 38 | T T H B T |
9 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 4 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | -2 | 36 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -2 | 33 | B T B T T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -8 | 33 | T B T T H |
13 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | 3 | 31 | B B T B T |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | B B H B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -8 | 23 | B B T B B |
16 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -21 | 23 | T T B H H |
17 | 25 | 3 | 10 | 12 | -7 | 19 | B B H H B | |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -39 | 16 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại