Michael Bacher trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
![]() Herbert Bockhorn (Kiến tạo: Amara Conde) 17 | |
![]() Xavier Amaechi (Kiến tạo: Luc Castaignos) 37 | |
![]() Christos Tzolis 40 | |
![]() Vincent Vermeij (Kiến tạo: Shinta Appelkamp) 46 | |
![]() Dennis Jastrzembski (Thay: Takashi Uchino) 46 | |
![]() Jona Niemiec (Thay: Felix Klaus) 46 | |
![]() Dennis Jastrzembski 49 | |
![]() Xavier Amaechi 60 | |
![]() Mohamed El Hankouri (Thay: Xavier Amaechi) 62 | |
![]() Shinta Appelkamp (Kiến tạo: Tim Oberdorf) 70 | |
![]() Vincent Vermeij (Kiến tạo: Christos Tzolis) 75 | |
![]() Tatsuya Ito (Thay: Leon Bell) 76 | |
![]() King Manu (Thay: Jordy de Wijs) 83 | |
![]() Alexander Nollenberger (Thay: Herbert Bockhorn) 83 | |
![]() Sima Suso (Thay: Christos Tzolis) 83 | |
![]() Tim Oberdorf 86 | |
![]() Yannik Engelhardt 86 | |
![]() Baris Atik 90 | |
![]() Sima Suso 90 | |
![]() Sima Suso (Thay: Christos Tzolis) 90 | |
![]() Daniel Bunk (Thay: Shinta Appelkamp) 90 |
Thống kê trận đấu Magdeburg vs Fortuna Dusseldorf


Diễn biến Magdeburg vs Fortuna Dusseldorf
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Magdeburg.
Michael Bacher ra hiệu cho Magdeburg hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Dusseldorf thực hiện quyền thay người thứ năm, Daniel Bunk vào thay Shinta Karl Appelkamp.

Magdeburg's Baris Atik đã được đặt ở Magdeburg.
Liệu Magdeburg có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Dusseldorf không?
Michael Bacher ra hiệu cho Magdeburg hưởng một quả đá phạt ngay bên ngoài khu vực của Dusseldorf.
Magdeburg thực hiện quả ném biên bên phần sân Dusseldorf.
Magdeburg được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.

Tim Christopher Oberdorf (Dusseldorf) đã bị phạt thẻ và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Magdeburg được hưởng phạt góc.
Magdeburg được hưởng phạt góc.
Magdeburg được hưởng quả phạt góc do Michael Bacher thực hiện.
Quả phát bóng lên cho Dusseldorf tại MDCC-Arena.
Ở Magdeburg Magdeburg tấn công qua Alexander Nollenberger. Tuy nhiên, pha dứt điểm không đạt mục tiêu.
Klaus Sima Suso vào thay Christos Tzolis cho Dusseldorf tại MDCC-Arena.
Jordy De Wijs đã trở lại bình thường.
King Samuel Manu vào sân thay Jordy De Wijs của Dusseldorf.
Magdeburg được hưởng phạt góc.
Đội chủ nhà đã thay Herbert Bockhorn bằng Alexander Nollenberger. Đây là sự thay người thứ ba được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Christian Titz.
Ném biên cho Magdeburg bên phần sân của Dusseldorf.
Đội hình xuất phát Magdeburg vs Fortuna Dusseldorf
Magdeburg (4-2-1-3): Dominik Reimann (1), Herbert Bockhorn (7), Andi Hoti (3), Daniel Heber (15), Leon Bell Bell (19), Amara Conde (29), Daniel Elfadli (6), Connor Krempicki (13), Xavier Amaechi (20), Luc Castaignos (9), Baris Atik (23)
Fortuna Dusseldorf (4-5-1): Florian Kastenmeier (33), Takashi Uchino (2), Jamil Siebert (20), Jordy De Wijs (30), Tim Christopher Oberdorf (15), Felix Klaus (11), Shinta Karl Appelkamp (23), Yannick Engelhardt (6), Ao Tanaka (4), Christos Tzolis (7), Vincent Vermeij (9)


Thay người | |||
62’ | Xavier Amaechi Mo El Hankouri | 46’ | Felix Klaus Jona Niemiec |
76’ | Leon Bell Tatsuya Ito | 46’ | Takashi Uchino Dennis Jastrzembski |
83’ | Herbert Bockhorn Alexander Nollenberger | 83’ | Christos Tzolis Klaus Sima Suso |
83’ | Jordy de Wijs King Manu | ||
90’ | Shinta Appelkamp Daniel Bunk |
Cầu thủ dự bị | |||
Mo El Hankouri | Jona Niemiec | ||
Tatsuya Ito | Daniel Ginczek | ||
Alexander Nollenberger | Klaus Sima Suso | ||
Jason Ceka | Daniel Bunk | ||
Jonah Fabisch | Dennis Jastrzembski | ||
Ahmet Arslan | King Manu | ||
Tarek Chahed | Seymour Fuenger | ||
Jamie Lawrence | Karol Niemczycki | ||
Noah Kruth |
Nhận định Magdeburg vs Fortuna Dusseldorf
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Magdeburg
Thành tích gần đây Fortuna Dusseldorf
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 12 | 9 | 4 | 23 | 45 | T H T B T |
2 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 8 | 44 | T B H B T |
3 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 8 | 43 | T H B T H |
4 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 15 | 42 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 10 | 42 | T T H T H |
6 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 14 | 40 | T T H T H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 7 | 39 | H H H T H |
8 | ![]() | 25 | 11 | 5 | 9 | 4 | 38 | T T H B T |
9 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 4 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | -2 | 36 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -2 | 33 | B T B T T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -8 | 33 | T B T T H |
13 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | 3 | 31 | B B T B T |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | B B H B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -8 | 23 | B B T B B |
16 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -21 | 23 | T T B H H |
17 | 25 | 3 | 10 | 12 | -7 | 19 | B B H H B | |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -39 | 16 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại