Lille đã chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng vẫn kết thúc với tỷ số hòa.
![]() Akim Zedadka 14 | |
![]() Tiago Djalo 18 | |
![]() Jose Fonte 18 | |
![]() Moses Simon (Kiến tạo: Andrei Girotto) 28 | |
![]() Benjamin Andre 37 | |
![]() Ismaily (Thay: Tiago Djalo) 46 | |
![]() Bafode Diakite (Thay: Akim Zedadka) 46 | |
![]() Fabio 59 | |
![]() Ismaily (Kiến tạo: Jonathan David) 76 | |
![]() Gabriel Gudmundsson (Thay: Mohamed Bayo) 77 | |
![]() Evann Guessand (Thay: Mostafa Mohamed) 79 | |
![]() Jonas Martin (Thay: Angel Gomes) 85 | |
![]() Andrei Girotto 90 | |
![]() Dennis Appiah (Thay: Quentin Merlin) 90 |
Thống kê trận đấu Nantes vs Lille


Diễn biến Nantes vs Lille
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Nantes: 30%, Lille: 70%.
Evann Guessand từ Nantes đi hơi quá xa ở đó khi kéo Alexsandro Ribeiro xuống
Alexsandro Ribeiro giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Nantes bắt đầu phản công.
Nicolas Pallois giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Lille đang kiểm soát bóng.
Lille thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Nantes thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình
Lille đang kiểm soát bóng.
Nantes thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình
Andrei Girotto của Nantes thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Quentin Merlin sắp rời sân để Dennis Appiah vào thay chiến thuật.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Andrei Girotto không còn cách nào khác là dừng phản công và nhận thẻ vàng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Andrei Girotto từ Nantes gặp Gabriel Gudmundsson
Cầm bóng: Nantes: 31%, Lille: 69%.
Lille đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho Nantes.
Lille đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Nantes vs Lille
Nantes (3-5-2): Alban Lafont (1), Jean-Charles Castelletto (21), Andrei Girotto (3), Nicolas Pallois (4), Marcus Coco (11), Quentin Merlin (29), Ludovic Blas (10), Samuel Moutoussamy (8), Pedro Chirivella (5), Mostafa Mohamed (31), Moses Simon (27)
Lille (4-2-3-1): Leo Jardim (1), Akim Zedadka (13), Jose Fonte (6), Alexsandro Ribeiro (4), Tiago Djalo (3), Benjamin Andre (21), Angel Gomes (20), Jonathan David (9), Remy Cabella (17), Jonathan Bamba (7), Mohamed Bayo (27)


Thay người | |||
59’ | Marcus Regis Coco Fabio | 46’ | Akim Zedadka Bafode Diakite |
79’ | Mostafa Mohamed Evann Guessand | 46’ | Tiago Djalo Ismaily |
90’ | Quentin Merlin Dennis Appiah | 77’ | Mohamed Bayo Gabriel Gudmundsson |
85’ | Angel Gomes Jonas Martin |
Cầu thủ dự bị | |||
Evann Guessand | Adam Jakubech | ||
Sebastien Corchia | Lucas Chevalier | ||
Remy Descamps | Gabriel Gudmundsson | ||
Fabio | Bafode Diakite | ||
Dennis Appiah | Ismaily | ||
Mohamed Achi Bouakline | Yusuf Yazici | ||
Lohann Doucet | Carlos Baleba | ||
Gor Manvelyan | Leny Yoro | ||
Joe-Loic Affamah | Jonas Martin |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Nantes vs Lille
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nantes
Thành tích gần đây Lille
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 20 | 5 | 0 | 46 | 65 | T T T T T |
2 | ![]() | 25 | 15 | 4 | 6 | 22 | 49 | T T B T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 7 | 5 | 19 | 46 | T T T T B |
4 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 17 | 44 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 13 | 44 | B T T B T |
6 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 15 | 42 | T T B T T |
7 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 7 | 40 | T T H T T |
8 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | 1 | 36 | B B B B T |
9 | ![]() | 25 | 11 | 3 | 11 | -2 | 36 | T H H B T |
10 | ![]() | 25 | 9 | 7 | 9 | 5 | 34 | H B T T H |
11 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | -2 | 31 | H H T B T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 2 | 14 | -1 | 29 | T B T T B |
13 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -14 | 27 | B T H B B |
14 | ![]() | 25 | 5 | 9 | 11 | -15 | 24 | B B T B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 7 | 13 | -14 | 22 | B B B B B |
16 | ![]() | 25 | 6 | 3 | 16 | -27 | 21 | T B B T H |
17 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -32 | 20 | B B H B H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 3 | 18 | -38 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại