Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Ruben Garcia 25 | |
![]() Dodi Lukebakio 32 | |
![]() Alejandro Catena 34 | |
![]() Alvaro Pascual (Thay: Diego Hormigo) 38 | |
![]() Pablo Ibanez 45 | |
![]() Pablo Ibanez 45+2' | |
![]() Bryan Zaragoza (Thay: Alejandro Catena) 46 | |
![]() Iker Munoz (Thay: Pablo Ibanez) 46 | |
![]() Jose Angel Carmona 64 | |
![]() Juan Cruz (Thay: Abel Bretones) 66 | |
![]() Bryan Zaragoza 78 | |
![]() Gerard Fernandez (Thay: Jose Angel Carmona) 78 | |
![]() Suso (Thay: Djibril Sow) 79 | |
![]() Jose Arnaiz (Thay: Ante Budimir) 84 | |
![]() Juanlu Sanchez 87 | |
![]() Enrique Barja (Thay: Ruben Garcia) 89 | |
![]() Jesus Areso 90+1' |
Thống kê trận đấu Osasuna vs Sevilla


Diễn biến Osasuna vs Sevilla
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Osasuna: 58%, Sevilla: 42%.
Osasuna thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Alvaro Pascual từ Sevilla đá ngã Jesus Areso.
Phạt góc cho Osasuna.
Một cơ hội xuất hiện cho Gerard Fernandez từ Sevilla nhưng cú đánh đầu của anh ta đã đi chệch khung thành.
Đường chuyền của Juanlu Sanchez từ Sevilla đã tìm thấy đồng đội trong khu vực 16m50.

Thẻ vàng cho Jesus Areso.

Thẻ vàng cho Jesus Areso.
Jesus Areso từ Osasuna đã đi quá xa khi kéo ngã Adria Pedrosa.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Osasuna: 60%, Sevilla: 40%.
Sevilla thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Ruben Garcia rời sân và được thay thế bởi Enrique Barja trong một sự thay đổi chiến thuật.
Quả phát bóng cho Sevilla.

Thẻ vàng cho Juanlu Sanchez.
Saul Niguez đánh đầu về phía khung thành, nhưng Sergio Herrera đã có mặt để dễ dàng cản phá.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Juanlu Sanchez của Sevilla phạm lỗi với Bryan Zaragoza.
Jorge Herrando từ Osasuna cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Suso từ Sevilla thực hiện quả phạt góc từ bên phải.
Jorge Herrando từ Osasuna thực hiện quả phạt góc từ bên phải.
Đội hình xuất phát Osasuna vs Sevilla
Osasuna (5-3-2): Sergio Herrera (1), Jesús Areso (12), Flavien Boyomo (22), Alejandro Catena (24), Jorge Herrando (5), Abel Bretones (23), Pablo Ibáñez (8), Lucas Torró (6), Aimar Oroz (10), Rubén García (14), Ante Budimir (17)
Sevilla (4-4-2): Ørjan Nyland (13), José Ángel Carmona (2), Loïc Badé (22), Kike Salas (4), Adrià Pedrosa (3), Juanlu (26), Lucien Agoumé (18), Saúl Ñíguez (17), Diego Hormigo (38), Djibril Sow (20), Dodi Lukébakio (11)


Thay người | |||
46’ | Pablo Ibanez Iker Muñoz | 78’ | Jose Angel Carmona Peque |
46’ | Alejandro Catena Bryan Zaragoza | 79’ | Djibril Sow Suso |
66’ | Abel Bretones Juan Cruz | ||
84’ | Ante Budimir José Arnaiz | ||
89’ | Ruben Garcia Kike Barja |
Cầu thủ dự bị | |||
Aitor Fernández | Peque | ||
Pablo Valencia Garcia | Chidera Ejuke | ||
Juan Cruz | Isaac Romero | ||
Unai García | Alvaro Fernandez | ||
Rubén Peña | Alberto Flores | ||
Moi Gómez | Ramon Martinez Gil | ||
Iker Muñoz | Andres Castrin | ||
Asier Osambela | Suso | ||
Kike Barja | Stanis Idumbo-Muzambo | ||
Bryan Zaragoza | Manu Bueno | ||
José Arnaiz | Alvaro Garcia Pascual | ||
Sixtus Ogbuehi | Leandro Antonetti |
Tình hình lực lượng | |||
Jon Moncayola Chấn thương đùi | Tanguy Nianzou Chấn thương gân kheo | ||
Raúl García Không xác định | Nemanja Gudelj Kỷ luật | ||
Albert Sambi Lokonga Chấn thương gân kheo | |||
Ruben Vargas Chấn thương gân kheo | |||
Akor Adams Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Osasuna vs Sevilla
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Osasuna
Thành tích gần đây Sevilla
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 4 | 5 | 57 | 76 | T H T T T |
2 | ![]() | 33 | 22 | 6 | 5 | 35 | 72 | T B T T T |
3 | ![]() | 33 | 19 | 9 | 5 | 29 | 66 | H T T B T |
4 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 24 | 60 | H H T B T |
5 | ![]() | 33 | 15 | 9 | 9 | 9 | 54 | T H B T T |
6 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 10 | 52 | T H T H B |
7 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 1 | 46 | H T B B T |
8 | ![]() | 33 | 10 | 14 | 9 | -6 | 44 | H H T T T |
9 | ![]() | 33 | 12 | 8 | 13 | -7 | 44 | B B T H B |
10 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T T B H B |
11 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -7 | 41 | T B B H B |
12 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | 1 | 39 | B T B B B |
13 | ![]() | 32 | 10 | 9 | 13 | -6 | 39 | H T T T H |
14 | ![]() | 33 | 9 | 12 | 12 | -12 | 39 | T T T H H |
15 | ![]() | 33 | 9 | 10 | 14 | -9 | 37 | B B B H B |
16 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -12 | 35 | B B B B H |
17 | ![]() | 33 | 8 | 10 | 15 | -11 | 34 | B T B H T |
18 | ![]() | 33 | 8 | 8 | 17 | -15 | 32 | H B T T B |
19 | ![]() | 33 | 6 | 12 | 15 | -19 | 30 | B H B H H |
20 | ![]() | 33 | 4 | 4 | 25 | -57 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại