Nicolas bị phạt thẻ cho đội khách.
![]() Adrian Benedyczak (Kiến tạo: Enrico Del Prato) 25 | |
![]() Mattia Valoti 35 | |
![]() Hernani (Thay: Simon Sohm) 46 | |
![]() Nicholas Bonfanti 46 | |
![]() Nicholas Bonfanti (Thay: Ernesto Torregrossa) 46 | |
![]() Nahuel Estevez (Thay: Ange-Yoan Bonny) 46 | |
![]() Gabriel Charpentier (Thay: Valentin Mihaila) 57 | |
![]() Simone Canestrelli 64 | |
![]() Drissa Camara (Thay: Adrian Benedyczak) 65 | |
![]() Gabriele Piccinini (Thay: Miguel Veloso) 68 | |
![]() Pietro Beruatto (Thay: Tommaso Barbieri) 68 | |
![]() Gabriel Charpentier 73 | |
![]() Stefano Moreo (Thay: Mattia Valoti) 77 | |
![]() Dennis Man (Kiến tạo: Gabriel Charpentier) 81 | |
![]() Lisandru Tramoni (Thay: Tomas Esteves) 82 | |
![]() Anthony Partipilo (Thay: Adrian Bernabe) 85 | |
![]() Lisandru Tramoni 87 | |
![]() Simone Canestrelli (Kiến tạo: Marius Marin) 90+2' | |
![]() Woyo Coulibaly 90+2' | |
![]() Enrico Del Prato 90+5' | |
![]() Nicolas 90+6' |
Thống kê trận đấu Parma vs Pisa


Diễn biến Parma vs Pisa


Enrico Del Prato đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà hiện đang dẫn trước 3-2.
Pha chơi tuyệt vời của Marius Marin để kiến tạo bàn thắng.

Simone Canestrelli đánh đầu gỡ hòa, nâng tỉ số lên 2-2.
Pha chơi tuyệt vời của Marius Marin để kiến tạo bàn thắng.

Simone Canestrelli đánh đầu gỡ hòa, nâng tỷ số lên 2-2.
Liệu Pisa có tận dụng được cú đá phạt nguy hiểm này?

Woyo Coulibaly thay cho Parma Calcio đã bị Ivano Pezzuto thẻ vàng và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Liệu Pisa có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Parma Calcio không?
Ném biên cho Pisa bên phần sân mình.
Bóng an toàn khi Pisa được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Ivano Pezzuto trao quả ném biên cho đội khách.
Parma Calcio nằm trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Gabriel Charpentier của Parma Calcio sút bóng về phía khung thành Ennio Tardini. Nhưng kết thúc không thành công.
Đá phạt cho Parma Calcio bên phần sân Pisa.

Tại Ennio Tardini, Lisandru Tramoni đã bị đội khách nhận thẻ vàng.
Quả ném biên từ trên cao cho Parma Calcio ở Parma.
Pisa ném biên.
Đội chủ nhà thay Adrian Bernabe bằng Anthony Partipilo.
Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà Parma.
Stefano Moreo của Pisa thực hiện cú sút chệch khung thành.
Đội hình xuất phát Parma vs Pisa
Parma (4-2-3-1): Leandro Chichizola (1), Enrico Del Prato (15), Botond Balogh (4), Alessandro Circati (39), Woyo Coulibaly (26), Simon Sohm (19), Adrian Bernabe (10), Dennis Man (98), Valentin Mihaila (28), Adrian Benedyczak (7), Ange Bonny (13)
Pisa (3-4-2-1): Nicolas (1), Arturo Calabresi (33), António Caracciolo (4), Simone Canestrelli (5), Tommaso Barbieri (42), Tomas Esteves (19), Marius Marin (8), Miguel Veloso (44), Idrissa Toure (15), Mattia Valoti (27), Ernesto Torregrossa (10)


Thay người | |||
46’ | Simon Sohm Hernani | 46’ | Ernesto Torregrossa Nicholas Bonfanti |
46’ | Ange-Yoan Bonny Nahuel Estevez | 68’ | Tommaso Barbieri Pietro Beruatto |
57’ | Valentin Mihaila Gabriel Charpentier | 68’ | Miguel Veloso Gabriele Piccinini |
65’ | Adrian Benedyczak Drissa Camara | 77’ | Mattia Valoti Stefano Moreo |
85’ | Adrian Bernabe Anthony Partipilo | 82’ | Tomas Esteves Lisandru Tramoni |
Cầu thủ dự bị | |||
Edoardo Corvi | Andrea Barberis | ||
Gabriel Charpentier | Hjortur Hermannsson | ||
Antonio Colak | Lisandru Tramoni | ||
Antoine Hainaut | Nicholas Bonfanti | ||
Anthony Partipilo | Jan Mlakar | ||
Yordan Osorio | Pietro Beruatto | ||
Drissa Camara | Maxime Leverbe | ||
Hernani | Alessandro Arena | ||
Wylan Cyprien | Gaetano Masucci | ||
Martin Turk | Stefano Moreo | ||
Gianluca Di Chiara | Gabriele Piccinini | ||
Nahuel Estevez | Leonardo Loria |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Parma
Thành tích gần đây Pisa
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại