Manuel Volpi ra hiệu cho Parma Calcio được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
![]() Anthony Partipilo 9 | |
![]() Ange-Yoan Bonny (Kiến tạo: Simon Sohm) 14 | |
![]() Woyo Coulibaly 17 | |
![]() Maxime Leverbe 26 | |
![]() Maxime Leverbe 26 | |
![]() Maxime Leverbe 28 | |
![]() Hjortur Hermannsson (Thay: Alessandro Arena) 30 | |
![]() Hjoertur Hermannsson (Thay: Alessandro Arena) 30 | |
![]() Marius Marin 42 | |
![]() Antonio-Mirko Colak (Thay: Anthony Partipilo) 46 | |
![]() Tjas Begic (Thay: Valentin Mihaila) 46 | |
![]() Woyo Coulibaly 56 | |
![]() Yordan Osorio 58 | |
![]() Yordan Osorio (Thay: Simon Sohm) 59 | |
![]() Adrian Benedyczak (Thay: Ange-Yoan Bonny) 59 | |
![]() Lisandru Tramoni (Thay: Marius Marin) 71 | |
![]() Roko Jureskin (Thay: Pietro Beruatto) 72 | |
![]() Hernani 81 | |
![]() Hernani (Thay: Adrian Bernabe) 81 | |
![]() Gaetano Masucci (Thay: Marco D'Alessandro) 82 | |
![]() Arturo Calabresi 82 | |
![]() Arturo Calabresi (Thay: Tommaso Barbieri) 82 | |
![]() (Pen) Mattia Valoti 85 | |
![]() Antonio-Mirko Colak (Kiến tạo: Enrico Del Prato) 90+4' |
Thống kê trận đấu Pisa vs Parma


Diễn biến Pisa vs Parma
Bóng an toàn khi Pisa được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Ném biên cho Parma Calcio bên phần sân nhà.
Đó là một pha kiến tạo xuất sắc của Enrico Del Prato.

Mục tiêu! Antonio Colak đưa Parma Calcio dẫn trước 1-2.
Pisa cần phải thận trọng. Parma Calcio thực hiện quả ném biên tấn công.
Pisa được hưởng phạt góc.
Pisa được Manuel Volpi hưởng quả phạt góc.
Ném biên cho Pisa bên phần sân của Parma Calcio.
Vasilios Zagaritis của Parma Calcio đã trở lại thi đấu sau một chấn thương nhẹ.
Pisa thực hiện quả ném biên bên phần sân của Parma Calcio.
Trận đấu đã bị gián đoạn một thời gian ngắn ở Pisa để kiểm tra Vasilios Zagaritis, người đang nhăn nhó vì đau đớn.
Manuel Volpi ra hiệu có một quả ném biên cho Parma Calcio ở gần khu vực khung thành Pisa.
Đá phạt cho Parma Calcio bên phần sân nhà.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ném biên dành cho Parma Calcio trên Arena Garibaldi.
Jan Mlakar của Pisa bị thổi còi do việt vị tại Arena Garibaldi.
Manuel Volpi ra hiệu cho Parma Calcio thực hiện quả ném biên bên phần sân của Pisa.

Mattia Valoti gỡ hòa bằng một quả phạt đền được thực hiện tốt.
Adrian Benedyczak của Parma Calcio đã việt vị.
Alberto Aquilani (Pisa) thực hiện lần thay người thứ năm, với Arturo Calabresi thay cho Tommaso Barbieri.
Đội hình xuất phát Pisa vs Parma
Pisa (4-2-3-1): Nicolas (1), Tommaso Barbieri (42), Simone Canestrelli (5), Maxime Leverbe (3), Pietro Beruatto (20), Miguel Veloso (44), Marius Marin (8), Alessandro Arena (28), Mattia Valoti (27), Marco D`Alessandro (77), Jan Mlakar (17)
Parma (4-2-3-1): Leandro Chichizola (1), Woyo Coulibaly (26), Enrico Del Prato (15), Alessandro Circati (39), Vasilios Zagaritis (47), Adrian Bernabe (10), Nahuel Estevez (8), Anthony Partipilo (21), Simon Sohm (19), Valentin Mihaila (28), Ange Bonny (13)


Thay người | |||
30’ | Alessandro Arena Hjortur Hermannsson | 46’ | Anthony Partipilo Antonio Colak |
71’ | Marius Marin Lisandru Tramoni | 46’ | Valentin Mihaila Tjas Begic |
72’ | Pietro Beruatto Roko Jureskin | 59’ | Ange-Yoan Bonny Adrian Benedyczak |
82’ | Tommaso Barbieri Arturo Calabresi | 59’ | Simon Sohm Yordan Osorio |
82’ | Marco D'Alessandro Gaetano Masucci | 81’ | Adrian Bernabe Hernani |
Cầu thủ dự bị | |||
Ante Vukovic | Federico Motti | ||
Gabriele Piccinini | Martin Turk | ||
Arturo Calabresi | Edoardo Corvi | ||
Stefano Moreo | Anas Haj Mohamed | ||
Assan Seck | Hernani | ||
Gaetano Masucci | Antoine Hainaut | ||
Roko Jureskin | Antonio Colak | ||
Adam Nagy | Cristian Ansaldi | ||
Miha Trdan | Tjas Begic | ||
Lisandru Tramoni | Adrian Benedyczak | ||
Hjortur Hermannsson | Botond Balogh | ||
Leonardo Loria | Yordan Osorio |
Nhận định Pisa vs Parma
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Pisa
Thành tích gần đây Parma
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại