Bóng an toàn khi Pisa được hưởng quả ném biên ở phần sân của mình.
![]() Gabriele Piccinini (Kiến tạo: Stefano Moreo) 3 | |
![]() Oliver Abildgaard 34 | |
![]() Gennaro Borrelli (Thay: Massimo Bertagnoli) 46 | |
![]() Malthe Hojholt (Thay: Oliver Abildgaard) 46 | |
![]() Malthe Hoejholt (Thay: Oliver Abildgaard) 46 | |
![]() Gabriele Moncini (Kiến tạo: Matthias Verreth) 49 | |
![]() Dimitri Bisoli 51 | |
![]() Alexander Lind 62 | |
![]() Samuele Angori 62 | |
![]() Alexander Lind (Thay: Nicholas Bonfanti) 63 | |
![]() Samuele Angori (Thay: Pietro Beruatto) 63 | |
![]() Flavio Bianchi (Thay: Gabriele Moncini) 68 | |
![]() Jan Mlakar (Thay: Stefano Moreo) 70 | |
![]() Flavio Bianchi (Thay: Gabriele Moncini) 70 | |
![]() Arturo Calabresi (Thay: Giovanni Bonfanti) 77 | |
![]() Matteo Tramoni (Kiến tạo: Gabriele Piccinini) 79 | |
![]() Gennaro Borrelli 84 | |
![]() Patrick Nuamah (Thay: Niccolo Corrado) 84 | |
![]() Birkir Bjarnason (Thay: Michele Besaggio) 86 | |
![]() Patrick Nuamah (Thay: Niccolo Corrado) 86 | |
![]() Riccardo Fogliata (Thay: Andrea Papetti) 90 | |
![]() Davide Adorni 90+3' |
Thống kê trận đấu Pisa vs Brescia


Diễn biến Pisa vs Brescia
Brescia được hưởng quả phạt góc do Francesco Fourneau thực hiện.
Ném biên cho Brescia bên phần sân của Pisa.
Francesco Fourneau ra hiệu Brescia được hưởng quả đá phạt.
Đá phạt của Pisa.

Tại Arena Garibaldi, Davide Adorni đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Phạt góc được trao cho Pisa.
Bóng ra khỏi sân và Brescia được hưởng quả phát bóng lên.
Riccardo Fogliata đang thay thế Andrea Papetti cho Brescia tại Arena Garibaldi.
Francesco Fourneau ra hiệu cho Pisa hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Brescia được hưởng quả phát bóng lên.
Ở Pisa, Pisa tấn công thông qua Matteo Tramoni. Tuy nhiên, cú dứt điểm lại không trúng đích.
Pisa được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Francesco Fourneau ra hiệu Brescia được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Brescia được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Brescia tại Arena Garibaldi.
Đội khách thay Michele Besaggio bằng Birkir Bjarnason.
Patrick Amoako Nuamah sẽ thay thế Niccolo Corrado trong đội khách.
Francesco Fourneau trao cho Pisa một quả phát bóng lên.

Gennaro Borrelli (Brescia) đã nhận thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Đội hình xuất phát Pisa vs Brescia
Pisa (3-4-2-1): Adrian Semper (47), Simone Canestrelli (5), António Caracciolo (4), Giovanni Bonfanti (94), Gabriele Piccinini (36), Pietro Beruatto (20), Marius Marin (6), Oliver Abildgaard (28), Matteo Tramoni (11), Stefano Moreo (32), Nicholas Bonfanti (9)
Brescia (3-5-1-1): Luca Lezzerini (1), Alexander Jallow (18), Davide Adorni (28), Andrea Papetti (32), Lorenzo Dickmann (24), Dimitri Bisoli (25), Matthias Verreth (6), Michele Besaggio (39), Niccolo Corrado (19), Massimo Bertagnoli (26), Gabriele Moncini (11)


Thay người | |||
46’ | Oliver Abildgaard Malthe Højholt | 46’ | Massimo Bertagnoli Gennaro Borrelli |
63’ | Nicholas Bonfanti Alexander Lind | 70’ | Gabriele Moncini Flavio Junior Bianchi |
63’ | Pietro Beruatto Samuele Angori | 86’ | Niccolo Corrado Patrick Amoako Nuamah |
70’ | Stefano Moreo Jan Mlakar | 86’ | Michele Besaggio Birkir Bjarnason |
77’ | Giovanni Bonfanti Arturo Calabresi | 90’ | Andrea Papetti Riccardo Fogliata |
Cầu thủ dự bị | |||
Adrian Rus | Patrick Amoako Nuamah | ||
Alessandro Arena | Lorenzo Andrenacci | ||
Arturo Calabresi | Zylif Muca | ||
Alexander Lind | Flavio Junior Bianchi | ||
Mattia Leoncini | Gabriele Calvani | ||
Zan Jevsenak | Fabrizio Paghera | ||
Idrissa Toure | Trent Buhagiar | ||
Nicolas | Gennaro Borrelli | ||
Leonardo Loria | Birkir Bjarnason | ||
Samuele Angori | Riccardo Fogliata | ||
Jan Mlakar | |||
Malthe Højholt |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Pisa
Thành tích gần đây Brescia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại