Salvatore Esposito (Spezia) đã nhận thẻ vàng từ Maurizio Mariani.
![]() Rachid Kouda 15 | |
![]() Rachid Kouda (Kiến tạo: Luca Vignali) 20 | |
![]() (Pen) Ernesto Torregrossa 33 | |
![]() Daniele Verde (Kiến tạo: Diego Falcinelli) 36 | |
![]() (Pen) Daniele Verde 45 | |
![]() Lisandru Tramoni (Thay: Miguel Veloso) 46 | |
![]() Tomas Esteves 47 | |
![]() Filip Jagiello (Thay: Luca Vignali) 56 | |
![]() Nicolas 57 | |
![]() Niccolo Pietra (Thay: Rachid Kouda) 62 | |
![]() Nicholas Bonfanti (Thay: Ernesto Torregrossa) 63 | |
![]() Mattia Valoti (Thay: Jan Mlakar) 63 | |
![]() Nicholas Bonfanti (Kiến tạo: Marco D'Alessandro) 76 | |
![]() Luca Moro (Thay: Diego Falcinelli) 77 | |
![]() Francesco Pio Esposito (Thay: Daniele Verde) 77 | |
![]() Idrissa Toure (Thay: Tomas Esteves) 78 | |
![]() Gaetano Masucci (Thay: Alessandro Arena) 78 | |
![]() Antonio Caracciolo 80 | |
![]() Simone Canestrelli 82 | |
![]() Gaetano Masucci 87 | |
![]() Lisandru Tramoni 89 | |
![]() Niccolo Pietra 90+2' | |
![]() Salvatore Esposito 90+5' |
Thống kê trận đấu Pisa vs Spezia


Diễn biến Pisa vs Spezia

Ném biên cho Pisa bên phần sân mình.
Spezia được hưởng quả phát bóng lên.
Spezia có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Pisa không?
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Spezia.

Niccolo Pietra (Spezia) nhận thẻ vàng
Đá phạt cho Pisa bên phần sân của Spezia.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách ở Pisa.
Pisa được hưởng quả phạt góc do Maurizio Mariani thực hiện.

Lisandru Tramoni (Pisa) đã bị phạt thẻ và sẽ vắng mặt trận đấu tiếp theo do án treo giò.
Maurizio Mariani ra hiệu cho Pisa hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Salvatore Esposito trở lại sân cho Spezia sau khi dính chấn thương nhẹ.
Sự chú ý đang được dành cho Salvatore Esposito của Spezia và trận đấu đã bị tạm dừng một thời gian ngắn.

Gaetano Masucci (Pisa) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Maurizio Mariani trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
Quả ném biên từ trên cao dành cho Spezia ở Pisa.
Spezia đá phạt.
Ném biên cho Spezia bên phần sân của Pisa.
Maurizio Mariani ra hiệu cho Spezia được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Pisa được hưởng phạt góc.
Đội hình xuất phát Pisa vs Spezia
Pisa (4-2-3-1): Nicolas (1), Arturo Calabresi (33), António Caracciolo (4), Simone Canestrelli (5), Tomas Esteves (19), Marius Marin (8), Miguel Veloso (44), Alessandro Arena (28), Marco D`Alessandro (77), Jan Mlakar (17), Ernesto Torregrossa (10)
Spezia (3-4-3): Jeroen Zoet (1), Nicolo Bertola (77), Petko Hristov (55), Dimitrios Nikolaou (43), Ales Mateju (37), Francesco Cassata (29), Salvatore Esposito (10), Luca Vignali (14), Daniele Verde (99), Diego Falcinelli (16), Rachid Kouda (80)


Thay người | |||
46’ | Miguel Veloso Lisandru Tramoni | 56’ | Luca Vignali Filip Jagiello |
63’ | Ernesto Torregrossa Nicholas Bonfanti | 62’ | Rachid Kouda Niccolo Pietra |
63’ | Jan Mlakar Mattia Valoti | 77’ | Daniele Verde Francesco Pio Esposito |
78’ | Tomas Esteves Idrissa Toure | 77’ | Diego Falcinelli Luca Moro |
78’ | Alessandro Arena Gaetano Masucci |
Cầu thủ dự bị | |||
Leonardo Loria | Gian Marco Crespi | ||
Hjortur Hermannsson | Francesco Pio Esposito | ||
Lisandru Tramoni | Tio Cipot | ||
Nicholas Bonfanti | Niccolo Pietra | ||
Idrissa Toure | Raimonds Krollis | ||
Pietro Beruatto | Giovanni Corradini | ||
Emanuel Vignato | Lukas Muhl | ||
Gaetano Masucci | Luca Moro | ||
Mattia Valoti | Christian Cugnata | ||
Stefano Moreo | Pietro Candelari | ||
Gabriele Piccinini | Mirko Antonucci | ||
Tommaso Barbieri | Filip Jagiello |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Pisa
Thành tích gần đây Spezia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại