Albin Ekdal (Spezia) nhận thẻ đỏ và bị đuổi khỏi sân.
![]() Salvatore Elia 57 | |
![]() Francesco Cassata (Thay: Salvatore Elia) 66 | |
![]() Luca Moro (Thay: Francesco Pio Esposito) 66 | |
![]() Francesco Cassata (Thay: Francesco Pio Esposito) 66 | |
![]() Luca Moro (Thay: Salvatore Elia) 66 | |
![]() Mattia Valoti (Thay: Tomas Esteves) 73 | |
![]() Jan Mlakar (Thay: Ernesto Torregrossa) 73 | |
![]() Szymon Zurkowski (Thay: Filippo Bandinelli) 75 | |
![]() Daniele Verde (Thay: Mirko Antonucci) 76 | |
![]() Lisandru Tramoni (Thay: Stefano Moreo) 81 | |
![]() Daniele Verde 89 | |
![]() Arturo Calabresi (Thay: Maxime Leverbe) 90 | |
![]() Miguel Veloso (Thay: Andrea Barberis) 90 | |
![]() Albin Ekdal (Thay: Rachid Kouda) 90 | |
![]() Nicolas 90+1' | |
![]() Salvatore Esposito 90+5' | |
![]() Lisandru Tramoni 90+9' | |
![]() Luca Moro 90+10' | |
![]() Albin Ekdal 90+12' |
Thống kê trận đấu Spezia vs Pisa


Diễn biến Spezia vs Pisa


Trên sân Stadio Alberto Picco, Luca Moro đã bị đội chủ nhà nhận thẻ vàng.
Pisa đá phạt.
Ném biên dành cho Spezia trên Stadio Alberto Picco.
Daniele Doveri trao quả ném biên cho đội chủ nhà.

Lisandru Tramoni (Pisa) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Ném biên cho Pisa bên phần sân của Spezia.
Ném biên cho Spezia ở gần vòng cấm.
Spezia thực hiện quả ném biên bên phần sân Pisa.
Spezia có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Pisa không?
Pisa thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Ném biên từ trên cao cho Pisa ở La Spezia.
Massimiliano Alvini (Spezia) thực hiện lần thay người thứ năm, với Albin Ekdal thay cho Rachid Kouda.

Salvatore Esposito (Spezia) nhận thẻ vàng.
Daniele Doveri ra hiệu cho Pisa đá phạt trực tiếp.
Bóng an toàn khi Spezia được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Pisa thay người thứ năm, Miguel Veloso vào thay Andrea Barberis.
Arturo Calabresi vào thay Maxime Leverbe cho Pisa tại Stadio Alberto Picco.
Pisa ném biên.

Nicolas của Pisa đã được đặt ở La Spezia.

Daniele Verde (Spezia) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đội hình xuất phát Spezia vs Pisa
Spezia (3-4-1-2): Jeroen Zoet (1), Kelvin Amian (27), Lukas Muhl (23), Dimitrios Nikolaou (43), Salvatore Elia (7), Arkadiusz Reca (13), Salvatore Esposito (10), Filippo Bandinelli (25), Francesco Pio Esposito (9), Rachid Kouda (80), Mirko Antonucci (48)
Pisa (3-4-3): Nicolas (1), Simone Canestrelli (5), António Caracciolo (4), Maxime Leverbe (3), Tomas Esteves (19), Andrea Barberis (51), Marius Marin (8), Pietro Beruatto (20), Ernesto Torregrossa (10), Stefano Moreo (32), Gabriele Piccinini (36)


Thay người | |||
66’ | Francesco Pio Esposito Francesco Cassata | 73’ | Tomas Esteves Mattia Valoti |
66’ | Salvatore Elia Luca Moro | 73’ | Ernesto Torregrossa Jan Mlakar |
75’ | Filippo Bandinelli Szymon Zurkowski | 81’ | Stefano Moreo Lisandru Tramoni |
76’ | Mirko Antonucci Daniele Verde | 90’ | Andrea Barberis Miguel Veloso |
90’ | Rachid Kouda Albin Ekdal | 90’ | Maxime Leverbe Arturo Calabresi |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniele Verde | Adam Nagy | ||
Iva Gelashvili | Lisandru Tramoni | ||
Francesco Cassata | Hjortur Hermannsson | ||
Luca Moro | Leonardo Loria | ||
Giovanni Corradini | Miguel Veloso | ||
Raimonds Krollis | Emanuel Vignato | ||
Szymon Zurkowski | Roko Jureskin | ||
Tio Cipot | Gaetano Masucci | ||
Albin Ekdal | Mattia Valoti | ||
Laurens Serpe | Arturo Calabresi | ||
Joao Moutinho | Matteo Campani | ||
Petar Zovko | Jan Mlakar |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Spezia
Thành tích gần đây Pisa
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại