Marseille là đội kiểm soát bóng nhiều hơn và nhờ đó giành chiến thắng.
![]() (Pen) Arnaud Kalimuendo-Muinga 32 | |
![]() Arnaud Kalimuendo-Muinga (Kiến tạo: Lorenz Assignon) 43 | |
![]() Mason Greenwood (Kiến tạo: Michael Murillo) 45 | |
![]() Seko Fofana (Thay: Arnaud Kalimuendo-Muinga) 46 | |
![]() Adrien Rabiot (Kiến tạo: Mason Greenwood) 49 | |
![]() Hans Hateboer 63 | |
![]() Albert Groenbaek (Thay: Amine Gouiri) 69 | |
![]() Jonathan Rowe (Thay: Neal Maupay) 70 | |
![]() Ulisses Garcia (Thay: Quentin Merlin) 70 | |
![]() Mahamadou Nagida (Thay: Christopher Wooh) 87 | |
![]() Naouirou Ahamada (Thay: Ludovic Blas) 87 | |
![]() Bilal Nadir (Thay: Mason Greenwood) 89 | |
![]() Leonardo Balerdi 90+2' | |
![]() Lorenz Assignon 90+6' |
Thống kê trận đấu Rennes vs Marseille


Diễn biến Rennes vs Marseille
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Rennes: 36%, Marseille: 64%.
Marseille thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn của Lorenz Assignon, người bị phạt thẻ vàng vì phản đối

Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn của Lorenz Assignon, người bị phạt thẻ vàng vì phản đối
Rennes đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Valentin Rongier bị phạt vì đẩy Azor Matusiwa.
Hans Hateboer giành chiến thắng trong thử thách trên không với Jonathan Rowe
Seko Fofana của Rennes bị bắt lỗi việt vị.
Rennes đang kiểm soát bóng.
Nỗ lực tốt của Jonathan Rowe khi anh ấy sút bóng vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã cản phá được
Rennes thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Marseille được hưởng quả phát bóng lên.
Bilal Nadir thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Adrien Truffert tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.

Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn của Leonardo Balerdi, người bị phạt thẻ vàng vì phản đối
Rennes đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Pha vào bóng nguy hiểm của Derek Cornelius đến từ Marseille. Mahamadou Nagida là người phải nhận pha vào bóng đó.
Đường chuyền của Bilal Nadir từ Marseille đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Lorenz Assignon từ Rennes đã đi quá xa khi kéo Adrien Rabiot xuống
Đội hình xuất phát Rennes vs Marseille
Rennes (3-4-2-1): Brice Samba (1), Hans Hateboer (33), Leo Østigård (55), Christopher Wooh (4), Lorenz Assignon (22), Jordan James (17), Azor Matusiwa (6), Adrien Truffert (3), Ludovic Blas (11), Amine Gouiri (10), Arnaud Kalimuendo (9)
Marseille (3-4-2-1): Gerónimo Rulli (1), Amir Murillo (62), Leonardo Balerdi (5), Derek Cornelius (13), Luis Henrique (44), Valentin Rongier (21), Pierre-Emile Højbjerg (23), Quentin Merlin (3), Adrien Rabiot (25), Mason Greenwood (10), Neal Maupay (8)


Thay người | |||
46’ | Arnaud Kalimuendo-Muinga Seko Fofana | 70’ | Quentin Merlin Ulisses Garcia |
69’ | Amine Gouiri Albert Grønbæk | 70’ | Neal Maupay Jonathan Rowe |
87’ | Christopher Wooh Mahamadou Nagida | 89’ | Mason Greenwood Bilal Nadir |
87’ | Ludovic Blas Naouirou Ahamada |
Cầu thủ dự bị | |||
Albert Grønbæk | Jeffrey De Lange | ||
Mahamadou Nagida | Ulisses Garcia | ||
Abdelhamid Ait Boudlal | Bamo Meite | ||
Baptiste Santamaria | Lilian Brassier | ||
Glen Kamara | Bilal Nadir | ||
Naouirou Ahamada | Darryl Bakola | ||
Seko Fofana | Ismaël Koné | ||
Mikayil Faye | Jonathan Rowe | ||
Steve Mandanda | Robinio Vaz |
Tình hình lực lượng | |||
Dogan Alemdar Không xác định | Ruben Blanco Chấn thương mắt cá | ||
Alidu Seidu Chấn thương đầu gối | Pol Lirola Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Valentín Carboni Chấn thương dây chằng chéo | |||
Amine Harit Chấn thương cơ | |||
Geoffrey Kondogbia Chấn thương bắp chân | |||
Elye Wahi Chấn thương đùi | |||
Faris Moumbagna Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Rennes vs Marseille
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Rennes
Thành tích gần đây Marseille
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 20 | 5 | 0 | 46 | 65 | T T T T T |
2 | ![]() | 25 | 15 | 4 | 6 | 22 | 49 | T T B T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 7 | 5 | 19 | 46 | T T T T B |
4 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 17 | 44 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 13 | 44 | B T T B T |
6 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 15 | 42 | T T B T T |
7 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 7 | 40 | T T H T T |
8 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | 1 | 36 | B B B B T |
9 | ![]() | 25 | 11 | 3 | 11 | -2 | 36 | T H H B T |
10 | ![]() | 25 | 9 | 7 | 9 | 5 | 34 | H B T T H |
11 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | -2 | 31 | H H T B T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 2 | 14 | -1 | 29 | T B T T B |
13 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -14 | 27 | B T H B B |
14 | ![]() | 25 | 5 | 9 | 11 | -15 | 24 | B B T B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 7 | 13 | -14 | 22 | B B B B B |
16 | ![]() | 25 | 6 | 3 | 16 | -27 | 21 | T B B T H |
17 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -32 | 20 | B B H B H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 3 | 18 | -38 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại