Trận đấu này có rất nhiều cơ hội nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
![]() Alfonso Pedraza 45 | |
![]() Djibril Sow 45+3' | |
![]() Adria Pedrosa (Thay: Marcos Acuna) 46 | |
![]() Juanlu Sanchez 52 | |
![]() Adria Altimira 54 | |
![]() Marcelino Garcia 60 | |
![]() Etienne Capoue (Thay: Santi Comesana) 71 | |
![]() Alberto Moreno (Thay: Adria Altimira) 71 | |
![]() Kike Salas (Thay: Tanguy Nianzou) 72 | |
![]() Kike Salas (Kiến tạo: Adria Pedrosa) 75 | |
![]() Jose Luis Morales 77 | |
![]() Francis Coquelin (Thay: Daniel Parejo) 84 | |
![]() Ilias Akhomach (Thay: Alberto Moreno) 84 | |
![]() Ben Brereton Diaz (Thay: Jose Luis Morales) 87 | |
![]() Oliver Torres (Thay: Fernando) 90 | |
![]() Ben Brereton Diaz (VAR check) 90+5' | |
![]() Ivan Rakitic 90+6' | |
![]() Ivan Rakitic 90+8' | |
![]() Pepe Reina 90+8' |
Thống kê trận đấu Sevilla vs Villarreal


Diễn biến Sevilla vs Villarreal
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Sevilla: 56%, Villarreal: 44%.
Gerard Moreno cản phá thành công cú sút
Nemanja Gudelj thực hiện quả đá phạt nhưng bị hàng rào cản phá
Ilias Akhomach từ Villarreal đã đi quá xa khi hạ gục Adria Pedrosa

Trọng tài không nhận được sự phàn nàn của Pepe Reina, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm
KHÔNG CÓ MỤC TIÊU! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài tuyên bố hủy bàn thắng cho Villarreal do lỗi phạm lỗi trước đó.

Trọng tài không nhận được sự phàn nàn của Ivan Rakitic, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm

Trọng tài không nhận được sự phàn nàn của Ivan Rakitic, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Ben Brereton Diaz của Villarreal vấp ngã Kike Salas
VAR - MỤC TIÊU! - Trọng tài đã cho dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, bàn thắng tiềm năng cho Villarreal.
Một nỗ lực cá nhân tuyệt vời của Ben Brereton Diaz!
Villarreal đã ghi được bàn thắng quyết định vào những phút hấp dẫn của trận đấu!
Kike Salas với pha thực hiện không tốt dẫn đến bàn thua cho đối thủ
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Ben Brereton Diaz của Villarreal vấp ngã Kike Salas
G O O O O A A A L! Villarreal ghi bàn! Ben Brereton Diaz có tên trên bảng tỷ số.
Ilias Akhomach đã kiến tạo nên bàn thắng.

G O O O A A A L - Ben Brereton Diaz ghi bàn bằng chân phải!

G O O O O O A A L - Ben Brereton Diaz ghi bàn bằng chân phải!
Villarreal bắt đầu phản công.
Đội hình xuất phát Sevilla vs Villarreal
Sevilla (4-3-3): Marko Dmitrovic (1), Juanlu (26), Tanguy Nianzou (14), Nemanja Gudelj (6), Marcos Acuna (19), Djibril Sow (18), Fernando (20), Ivan Rakitic (10), Lucas Ocampos (5), Youssef En-Nesyri (15), Dodi Lukebakio (11)
Villarreal (4-3-3): Filip Jorgensen (13), Juan Foyth (8), Raul Albiol (3), Jorge Cuenca (5), Alfonso Pedraza (24), Alex Baena (16), Dani Parejo (10), Santi Comesana (4), Adria Altimira (26), Gerard Moreno (7), Jose Luis Morales (15)


Thay người | |||
46’ | Marcos Acuna Adria Pedrosa | 71’ | Ilias Akhomach Alberto Moreno |
72’ | Tanguy Nianzou Kike Salas | 71’ | Santi Comesana Etienne Capoue |
90’ | Fernando Oliver Torres | 84’ | Daniel Parejo Francis Coquelin |
87’ | Jose Luis Morales Ben Brereton Diaz |
Cầu thủ dự bị | |||
Alberto Flores | Matteo Gabbia | ||
Rafael Romero | Kiko Femenia | ||
Federico Gattoni | Alberto Moreno | ||
Adria Pedrosa | Etienne Capoue | ||
Kike Salas | Francis Coquelin | ||
Dario Benavides Fuentes | Ramon Terrats | ||
Joan Jordan | Ben Brereton Diaz | ||
Oliver Torres | Ilias Akomach | ||
Adnan Januzaj | Manu Trigueros | ||
Manu Bueno | Pepe Reina | ||
Rafa Mir | |||
Ibrahima Ndiape Sow |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sevilla vs Villarreal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sevilla
Thành tích gần đây Villarreal
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
14 | ![]() | 26 | 9 | 5 | 12 | -5 | 32 | T B B B H |
15 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -12 | 27 | H T B H T |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -15 | 24 | B B B H B |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại