Sau hiệp hai tuyệt vời, Villarreal lội ngược dòng và bước ra khỏi trận đấu với chiến thắng!
![]() Tanguy Nianzou 17 | |
![]() (Pen) Youssef En-Nesyri 26 | |
![]() Alexander Soerloth (Kiến tạo: Jorge Cuenca) 30 | |
![]() Youssef En-Nesyri (Kiến tạo: Jesus Navas) 44 | |
![]() Ramon Terrats (Thay: Francis Coquelin) 46 | |
![]() Jorge Cuenca 63 | |
![]() Adria Pedrosa (Thay: Marcos Acuna) 63 | |
![]() Bertrand Traore (Thay: Ilias Akhomach) 64 | |
![]() Lucas Ocampos 70 | |
![]() Dodi Lukebakio (Thay: Lucas Ocampos) 75 | |
![]() Joan Jordan (Thay: Suso) 75 | |
![]() Pepe Reina 76 | |
![]() Etienne Capoue (Thay: Jorge Cuenca) 82 | |
![]() Jose Luis Morales (Thay: Goncalo Guedes) 82 | |
![]() Yerson Mosquera (Kiến tạo: Ramon Terrats) 84 | |
![]() Kike Salas 88 | |
![]() Eric Bailly 88 | |
![]() Ramon Terrats (VAR check) 90+2' | |
![]() Lucien Agoume 90+5' | |
![]() Alexander Soerloth (Kiến tạo: Alejandro Baena) 90+7' | |
![]() Sergio Ramos 90+7' |
Thống kê trận đấu Villarreal vs Sevilla


Diễn biến Villarreal vs Sevilla
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Villarreal: 59%, Sevilla: 41%.
MỤC TIÊU TIÊU CHUẨN! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài quyết định bàn thắng cho Villarreal được giữ nguyên.
VAR - MỤC TIÊU! - Trọng tài đã cho dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, bàn thắng tiềm năng cho Villarreal.
Yerson Muslimra đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.

Trọng tài không nhận được lời phàn nàn của Sergio Ramos, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm
Villarreal đã ghi được bàn thắng quyết định vào những phút hấp dẫn của trận đấu!
Alexander Soerloth đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Jose Luis Morales thực hiện đường chuyền quyết định cho bàn thắng!
Alejandro Baena đã hỗ trợ ghi bàn.

G O O O A A A L - Alexander Soerloth của Villarreal đánh đầu đưa bóng về lưới!
Alexander Soerloth giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Kike Salas

G O O O A A A L - Alexander Soerloth của Villarreal đánh đầu vào lưới!
Alexander Soerloth giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Sergio Ramos
Đường căng ngang của Alejandro Baena của Villarreal tìm thấy thành công đồng đội trong vòng cấm.

G O O O O A A A L Điểm của Villarreal.
Quả phát bóng lên cho Sevilla.
Villarreal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Dodi Lukebakio bị phạt vì xô ngã Eric Bailly.
Quả phát bóng lên cho Sevilla.
Đội hình xuất phát Villarreal vs Sevilla
Villarreal (4-4-2): Filip Jörgensen (13), Kiko Femenía (17), Yerson Mosquera (2), Eric Bailly (12), Jorge Cuenca (5), Ilias Akomach (27), Francis Coquelin (19), Dani Parejo (10), Álex Baena (16), Goncalo Guedes (9), Alexander Sørloth (11)
Sevilla (4-4-2): Ørjan Nyland (13), Jesús Navas (16), Tanguy Nianzou (14), Sergio Ramos (4), Kike Salas (2), Suso (7), Lucien Agoumé (42), Boubakary Soumaré (24), Marcos Acuña (19), Lucas Ocampos (5), Youssef En-Nesyri (15)


Thay người | |||
46’ | Francis Coquelin Ramon Terrats | 63’ | Marcos Acuna Adrià Pedrosa |
64’ | Ilias Akhomach Bertrand Traoré | 75’ | Suso Joan Jordán |
82’ | Jorge Cuenca Étienne Capoue | 75’ | Lucas Ocampos Dodi Lukebakio |
82’ | Goncalo Guedes José Luis Morales |
Cầu thủ dự bị | |||
Manu Trigueros | Marko Dmitrović | ||
Raúl Albiol | Alberto Flores | ||
Pepe Reina | Adrià Pedrosa | ||
Aïssa Mandi | Marcão | ||
Étienne Capoue | Joan Jordán | ||
Ramon Terrats | Juanlu | ||
José Luis Morales | Manu Bueno | ||
Bertrand Traoré | Hannibal Mejbri | ||
Alejo Véliz | |||
Dodi Lukebakio | |||
Mariano Díaz |
Tình hình lực lượng | |||
Juan Foyth Chấn thương vai | Djibril Sow Chân bị gãy | ||
Santi Comesaña Thẻ đỏ trực tiếp | Nemanja Gudelj Chấn thương sụn khớp | ||
Denis Suárez Chấn thương cơ | Óliver Torres Chấn thương vai | ||
Alfonso Pedraza Chấn thương mắt cá | Erik Lamela Chấn thương đầu gối | ||
Yeremy Pino Chấn thương đầu gối | Isaac Romero Chấn thương gân kheo | ||
Gerard Moreno Chấn thương bàn chân |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Villarreal vs Sevilla
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Villarreal
Thành tích gần đây Sevilla
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
14 | ![]() | 26 | 9 | 5 | 12 | -5 | 32 | T B B B H |
15 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -12 | 27 | H T B H T |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -15 | 24 | B B B H B |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại