Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Melvin Bard (Kiến tạo: Jonathan Clauss) 38 | |
![]() Abdoul Ouattara (Thay: Felix Lemarechal) 46 | |
![]() Emanuel Emegha (Kiến tạo: Andrey Santos) 51 | |
![]() Samuel Amo-Ameyaw (Kiến tạo: Andrey Santos) 54 | |
![]() Andrew Omobamidele 56 | |
![]() Antoine Mendy (Thay: Moise Bombito) 61 | |
![]() Sebastian Nanasi (Thay: Samuel Amo-Ameyaw) 69 | |
![]() Habib Diarra 73 | |
![]() Youssouf Ndayishimiye 73 | |
![]() Abakar Sylla (Thay: Valentin Barco) 75 | |
![]() Terem Moffi (Thay: Gaetan Laborde) 76 | |
![]() Morgan Sanson (Thay: Dante) 76 | |
![]() Badredine Bouanani (Thay: Baptiste Santamaria) 76 | |
![]() Pablo Rosario (Thay: Hicham Boudaoui) 84 | |
![]() Sekou Mara (Thay: Emanuel Emegha) 88 | |
![]() Eduard Sobol (Thay: Dilane Bakwa) 88 | |
![]() Pablo Rosario 90+2' | |
![]() Youssouf Ndayishimiye (Kiến tạo: Jonathan Clauss) 90+4' |
Thống kê trận đấu Strasbourg vs Nice


Diễn biến Strasbourg vs Nice
Jonathan Clauss đã kiến tạo cho bàn thắng.
Jonathan Clauss đã kiến tạo cho bàn thắng này.

V À A A O O O - Youssouf Ndayishimiye từ Nice đánh đầu ghi bàn!

V À A A A O O O - Youssouf Ndayishimiye từ Nice đánh đầu ghi bàn!
Jonathan Clauss từ Nice thực hiện quả phạt góc từ bên phải.
Abakar Sylla từ Strasbourg cắt bóng chuyền vào hướng khung thành.
Jonathan Clauss thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng bóng không đến được đồng đội.
Guela Doue từ Strasbourg cắt bóng trong một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.
Pablo Rosario từ Nice nhận thẻ vàng sau pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.
Pablo Rosario từ Nice có một pha vào bóng nguy hiểm. Sekou Mara là người nhận hậu quả.
Abdoul Ouattara giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết sẽ có 4 phút bù giờ.
Nice đang kiểm soát bóng.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Strasbourg: 49%, Nice: 51%.
Phạt góc cho Strasbourg.
Terem Moffi từ Nice không thể kết nối chính xác với cú volley và đưa bóng đi chệch mục tiêu.
Nice thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Strasbourg.
Dilane Bakwa rời sân do chấn thương và được thay thế bởi Eduard Sobol.
Emanuel Emegha rời sân để nhường chỗ cho Sekou Mara trong một sự thay người chiến thuật.
Đội hình xuất phát Strasbourg vs Nice
Strasbourg (3-4-2-1): Đorđe Petrović (1), Guela Doué (22), Andrew Omobamidele (2), Ismael Doukoure (29), Diarra Mouhamadou (19), Andrey Santos (8), Felix Lemarechal (6), Valentín Barco (32), Dilane Bakwa (26), Samuel Amo-Ameyaw (27), Emanuel Emegha (10)
Nice (3-4-2-1): Marcin Bulka (1), Youssouf Ndayishimiye (55), Moïse Bombito (64), Jonathan Clauss (92), Hichem Boudaoui (6), Baptiste Santamaria (28), Melvin Bard (26), Evann Guessand (29), Jeremie Boga (7), Gaetan Laborde (24)


Thay người | |||
69’ | Samuel Amo-Ameyaw Sebastian Nanasi | 61’ | Moise Bombito Antoine Mendy |
75’ | Valentin Barco Abakar Sylla | 76’ | Gaetan Laborde Terem Moffi |
88’ | Dilane Bakwa Eduard Sobol | 76’ | Dante Morgan Sanson |
88’ | Emanuel Emegha Sékou Mara | 76’ | Baptiste Santamaria Badredine Bouanani |
84’ | Hicham Boudaoui Pablo Rosario |
Cầu thủ dự bị | |||
Karl-Johan Johnsson | Terem Moffi | ||
Abakar Sylla | Antoine Mendy | ||
Amadou Cissé | Sofiane Diop | ||
Eduard Sobol | Maxime Dupe | ||
Sebastian Nanasi | Morgan Sanson | ||
Pape Diong | Badredine Bouanani | ||
Samir El Mourabet | Tom Louchet | ||
Abdoul Ouattara | Pablo Rosario | ||
Sékou Mara | Ali Abdi |
Tình hình lực lượng | |||
Alaa Bellaarouch Không xác định | Dante Morgan Sanson | ||
Tidiane Diallo Không xác định | Mohamed Abdelmonem Chấn thương bắp chân | ||
Diego Moreira Thẻ đỏ trực tiếp | Tanguy Ndombele Chấn thương háng | ||
Moïse Sahi Dion Chấn thương gân Achilles | Mohamed-Ali Cho Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Strasbourg vs Nice
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Strasbourg
Thành tích gần đây Nice
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 24 | 6 | 0 | 55 | 78 | T T T T H |
2 | ![]() | 30 | 17 | 4 | 9 | 20 | 55 | B B T B T |
3 | ![]() | 30 | 16 | 6 | 8 | 22 | 54 | T T B T H |
4 | ![]() | 30 | 15 | 8 | 7 | 15 | 53 | B T B T T |
5 | ![]() | 30 | 14 | 9 | 7 | 18 | 51 | H B B H T |
6 | ![]() | 30 | 15 | 6 | 9 | 17 | 51 | T B T T B |
7 | ![]() | 30 | 14 | 9 | 7 | 11 | 51 | T T T H H |
8 | ![]() | 30 | 13 | 6 | 11 | 2 | 45 | T B T B T |
9 | ![]() | 30 | 13 | 5 | 12 | -1 | 44 | H T T H B |
10 | ![]() | 30 | 12 | 2 | 16 | 5 | 38 | B T B T T |
11 | ![]() | 30 | 10 | 8 | 12 | -4 | 38 | H T T B B |
12 | ![]() | 30 | 9 | 7 | 14 | -1 | 34 | B B B B B |
13 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -10 | 32 | H T B T T |
14 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -15 | 31 | T B T B H |
15 | ![]() | 30 | 8 | 6 | 16 | -19 | 30 | B B B T B |
16 | ![]() | 30 | 8 | 3 | 19 | -31 | 27 | B T T B B |
17 | ![]() | 30 | 7 | 6 | 17 | -35 | 27 | T B B H T |
18 | ![]() | 30 | 4 | 3 | 23 | -49 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại