Daniele Perenzoni ra hiệu cho Pisa một quả phạt trực tiếp.
![]() Marius Marin 20 | |
![]() Federico Barba 36 | |
![]() Przemyslaw Wisniewski 38 | |
![]() Andrija Novakovich (Kiến tạo: Joel Pohjanpalo) 40 | |
![]() Ettore Gliozzi (Kiến tạo: Arturo Calabresi) 44 | |
![]() Artur Ionita 47 | |
![]() Pietro Ceccaroni 57 | |
![]() Ridgeciano Haps (Thay: Magnus Andersen) 65 | |
![]() Ridgeciano Haps (Thay: Magnus Kofod Andersen) 65 | |
![]() Arturo Calabresi 68 | |
![]() Artur Ionita 71 | |
![]() Marco Modolo 73 | |
![]() Giuseppe Mastinu (Thay: Marius Marin) 78 | |
![]() Gabriele Piccinini (Thay: Giuseppe Sibilli) 78 | |
![]() Denis Cheryshev 81 | |
![]() Denis Cheryshev (Thay: Maximilian Ullmann) 81 | |
![]() Dennis Toerset Johnsen (Thay: Antonio Candela) 81 | |
![]() Moustapha Cisse (Thay: Ettore Gliozzi) 86 | |
![]() Idrissa Toure (Thay: Matteo Tramoni) 86 | |
![]() Nicholas Pierini (Thay: Marco Modolo) 90 |
Thống kê trận đấu Venezia vs Pisa


Diễn biến Venezia vs Pisa
Ivan Javorcic (Venezia) thay người thứ tư, Nicholas Pierini thay cho Marco Modolo.
Daniele Perenzoni thưởng cho Pisa một quả phát bóng lên.
Andrija Novakovich (Venezia) giành được bóng từ từ nhưng lại đánh đầu chệch cột dọc trong gang tấc.
Ném biên dành cho Venezia trong hiệp của họ.
Venezia có một quả phát bóng lên.
Quả phát bóng lên cho Pisa tại Stadio Pierluigi Penzo.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Venice.
Ridgeciano Haps của Venezia thực hiện cú dứt điểm, nhưng chệch mục tiêu.
Rolando Maran đang thực hiện sự thay thế thứ tư của đội tại Stadio Pierluigi Penzo với Moustapha Cisse thay Matteo Tramoni.
Idrissa Toure đang thay thế Ettore Gliozzi cho Pisa tại Stadio Pierluigi Penzo.
Daniele Perenzoni thưởng cho Pisa một quả phát bóng lên.
Tuy nhiên, Venezia đang tiến về phía trước và Dennis Johnsen thực hiện một pha tấn công, nhưng cú sút lại chệch mục tiêu.
Venezia được hưởng quả phạt góc do Daniele Perenzoni thực hiện.
Liệu Venezia có thể tận dụng từ quả ném biên này vào sâu bên trong nửa của Pisa không?
Nó đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Venezia gần vòng cấm.
Daniele Perenzoni ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Venezia trong phần sân của họ.
Denis Cheryshev sẽ thay thế Maximilian Ullmann cho Venezia tại Stadio Pierluigi Penzo.
Ivan Javorcic đang thực hiện sự thay thế thứ hai của đội tại Stadio Pierluigi Penzo với Dennis Johnsen thay thế Antonio Candela.
Bóng đi ra khỏi khung thành Pisa phát bóng lên.
Joel Pohjanpalo đánh đầu không trúng đích cho Venezia.
Đội hình xuất phát Venezia vs Pisa
Venezia (3-5-2): Niki Maenpaa (1), Przemyslaw Wisniewski (2), Marco Modolo (13), Pietro Ceccaroni (32), Antonio Candela (27), Maximilian Ullmann (31), Luca Fiordilino (16), Gianluca Busio (6), Magnus Andersen (38), Joel Pohjanpalo (20), Andrija Novakovich (11)
Pisa (4-3-1-2): Nicolas (1), Arturo Calabresi (33), Simone Canestrelli (5), Federico Barba (93), Pietro Beruatto (20), Adam Nagy (16), Marius Marin (8), Artur Ionita (23), Matteo Tramoni (27), Giuseppe Sibilli (17), Ettore Gliozzi (9)


Thay người | |||
65’ | Magnus Kofod Andersen Ridgeciano Haps | 78’ | Giuseppe Sibilli Gabriele Piccinini |
81’ | Maximilian Ullmann Denis Cheryshev | 78’ | Marius Marin Giuseppe Mastinu |
81’ | Antonio Candela Dennis Johnsen | 86’ | Matteo Tramoni Idrissa Toure |
90’ | Marco Modolo Nicholas Pierini | 86’ | Ettore Gliozzi Moustapha Cisse |
Cầu thủ dự bị | |||
Michael Svoboda | Roko Jureskin | ||
Nicholas Pierini | Hjortur Hermannsson | ||
Ridgeciano Haps | Alessandro Livieri | ||
Patrick Leal | Vladan Dekic | ||
Denis Cheryshev | Tomas Esteves | ||
Bjarki Steinn Bjarkason | Gaetano Masucci | ||
Dennis Johnsen | Gabriele Piccinini | ||
Jack De Vries | Adrian Rus | ||
Harvey St Clair | Olimpiu Morutan | ||
Facundo Gabriel Zabala | Giuseppe Mastinu | ||
Bruno Bertinato | Idrissa Toure | ||
Tommaso Sperandio | Moustapha Cisse |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Venezia
Thành tích gần đây Pisa
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại