Davide Ghersini trao cho Pisa quả phát bóng lên.
![]() Bruno Bertinato 3 | |
![]() (Pen) Mattia Valoti 6 | |
![]() Maxime Leverbe 8 | |
![]() Tommaso Barbieri 17 | |
![]() Nicholas Pierini 31 | |
![]() Hjoertur Hermannsson 46 | |
![]() Hjoertur Hermannsson (Thay: Maxime Leverbe) 46 | |
![]() Hjoertur Hermannsson 50 | |
![]() Dennis Toerset Johnsen (Thay: Nicholas Pierini) 62 | |
![]() Nunzio Lella (Thay: Bjarki Steinn Bjarkason) 62 | |
![]() Stefano Moreo (Thay: Jan Mlakar) 62 | |
![]() Gabriele Piccinini (Thay: Emanuel Vignato) 62 | |
![]() Magnus Kofod Andersen 71 | |
![]() Ali Dembele (Thay: Marco Modolo) 71 | |
![]() Magnus Kofod Andersen (Thay: Gianluca Busio) 72 | |
![]() Dennis Toerset Johnsen (Kiến tạo: Tanner Tessmann) 74 | |
![]() Lisandru Tramoni (Thay: Miguel Veloso) 75 | |
![]() Ali Dembele 80 | |
![]() Christian Gytkjaer (Thay: Joel Pohjanpalo) 84 | |
![]() Arturo Calabresi (Thay: Mattia Valoti) 84 | |
![]() Ettore Gliozzi (Thay: Mattia Valoti) 84 | |
![]() Stefano Moreo 90+3' |
Thống kê trận đấu Venezia vs Pisa


Diễn biến Venezia vs Pisa
Phạt góc được trao cho Venezia.
Davide Ghersini ra hiệu cho Venezia hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ném biên cho Venezia bên phần sân nhà.

Trên sân Stadio Pierluigi Penzo, Stefano Moreo đã bị đội khách nhận thẻ vàng.
Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Venice.
Ettore Gliozzi của Pisa thực hiện cú dứt điểm nhưng đi chệch mục tiêu.
Ném biên từ trên cao cho Pisa ở Venice.
Giorgio Altare của Venezia đã trở lại sân cỏ.
Giorgio Altare ngừng hoạt động và trận đấu bị gián đoạn trong giây lát.
Davide Ghersini ra hiệu cho Pisa thực hiện quả ném biên bên phần sân của Venezia.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Venezia.
Ở Venice, Gabriele Piccinini (Pisa) đánh đầu chệch mục tiêu.
Venezia thực hiện quả ném biên bên phần sân Pisa.
Davide Ghersini ra hiệu cho Venezia hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Davide Ghersini trao cho Venezia quả phát bóng lên.
Quả phát bóng lên cho Venezia tại Stadio Pierluigi Penzo.
Venezia ném biên.
Pisa có thể tận dụng quả ném biên này ở sâu bên trong phần sân của Venezia không?
Pisa có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Venezia không?
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Venezia.
Đội hình xuất phát Venezia vs Pisa
Venezia (4-4-2): Bruno Bertinato (12), Antonio Candela (27), Giorgio Altare (15), Marco Modolo (13), Marin Sverko (33), Bjarki Bjarkason (19), Tanner Tessmann (8), Gianluca Busio (6), Mikael Ellertsson (77), Nicholas Pierini (10), Joel Pohjanpalo (20)
Pisa (4-2-3-1): Nicolas (1), Tommaso Barbieri (42), Simone Canestrelli (5), Maxime Leverbe (3), Pietro Beruatto (20), Marius Marin (8), Miguel Veloso (44), Emanuel Vignato (23), Mattia Valoti (27), Tomas Esteves (19), Jan Mlakar (17)


Thay người | |||
62’ | Bjarki Steinn Bjarkason Nunzio Lella | 46’ | Maxime Leverbe Hjortur Hermannsson |
62’ | Nicholas Pierini Dennis Johnsen | 62’ | Jan Mlakar Stefano Moreo |
71’ | Marco Modolo Ali Dembele | 62’ | Emanuel Vignato Gabriele Piccinini |
72’ | Gianluca Busio Magnus Andersen | 75’ | Miguel Veloso Lisandru Tramoni |
84’ | Joel Pohjanpalo Chris Gytkjaer | 84’ | Mattia Valoti Ettore Gliozzi |
Cầu thủ dự bị | |||
Nunzio Lella | Alessandro Arena | ||
Mato Jajalo | Gaetano Masucci | ||
Marco Olivieri | Adam Nagy | ||
Denis Cheryshev | Ettore Gliozzi | ||
Lorenzo Busato | Lisandru Tramoni | ||
Ali Dembele | Hjortur Hermannsson | ||
Dennis Johnsen | Matteo Campani | ||
Magnus Andersen | Leonardo Loria | ||
Maximilian Ullmann | Stefano Moreo | ||
Chris Gytkjaer | Arturo Calabresi | ||
Matteo Grandi | Gabriele Piccinini | ||
Gregor Purg | Andrea Barberis |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Venezia
Thành tích gần đây Pisa
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại