Giorgos Masouras từ Bochum là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay.
![]() Giorgos Masouras (Kiến tạo: Philipp Hofmann) 33 | |
![]() Giorgos Masouras 35 | |
![]() Salih Ozcan (Thay: Marcel Sabitzer) 46 | |
![]() Salih Oezcan (Thay: Marcel Sabitzer) 46 | |
![]() Bernardo 49 | |
![]() Maximilian Beier (Thay: Jamie Gittens) 58 | |
![]() Yan Couto (Thay: Niklas Suele) 63 | |
![]() Julien Duranville (Thay: Karim Adeyemi) 63 | |
![]() Cristian Gamboa (Thay: Gerrit Holtmann) 74 | |
![]() Giovanni Reyna (Thay: Pascal Gross) 80 | |
![]() Dani de Wit (Thay: Philipp Hofmann) 88 | |
![]() Moritz Broschinski (Thay: Giorgos Masouras) 88 | |
![]() Anthony Losilla (Thay: Tom Krauss) 90 |
Thống kê trận đấu VfL Bochum vs Dortmund


Diễn biến VfL Bochum vs Dortmund
Bochum giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn xuất sắc.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Bochum: 31%, Borussia Dortmund: 69%.
Dani de Wit giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Yan Couto thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Borussia Dortmund đang có một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.
Daniel Svensson thực hiện cú đá phạt góc từ bên phải, nhưng không gần với đồng đội nào.
Ivan Ordets giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Borussia Dortmund đang có một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.
Cristian Gamboa thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Borussia Dortmund đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Borussia Dortmund thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Bochum thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Bernardo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Anthony Losilla giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Borussia Dortmund với một đợt tấn công có thể nguy hiểm.
Tom Krauss rời sân để được thay thế bởi Anthony Losilla trong một sự thay đổi chiến thuật.
Matus Bero bị phạt vì đẩy Giovanni Reyna.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Phát bóng lên cho Bochum.
Đội hình xuất phát VfL Bochum vs Dortmund
VfL Bochum (4-2-3-1): Timo Horn (1), Tim Oermann (14), Ivan Ordets (20), Erhan Masovic (4), Bernardo (5), Tom Krauss (17), Ibrahima Sissoko (6), Giorgos Masouras (11), Matúš Bero (19), Gerrit Holtmann (21), Philipp Hofmann (33)
Dortmund (4-2-3-1): Gregor Kobel (1), Niklas Süle (25), Emre Can (23), Nico Schlotterbeck (4), Daniel Svensson (24), Marcel Sabitzer (20), Pascal Groß (13), Karim Adeyemi (27), Julian Brandt (10), Jamie Gittens (43), Serhou Guirassy (9)


Thay người | |||
74’ | Gerrit Holtmann Cristian Gamboa | 46’ | Marcel Sabitzer Salih Özcan |
88’ | Philipp Hofmann Dani De Wit | 58’ | Jamie Gittens Maximilian Beier |
88’ | Giorgos Masouras Moritz Broschinski | 63’ | Karim Adeyemi Julien Duranville |
90’ | Tom Krauss Anthony Losilla | 63’ | Niklas Suele Yan Couto |
80’ | Pascal Gross Gio Reyna |
Cầu thủ dự bị | |||
Paul Grave | Alexander Meyer | ||
Cristian Gamboa | Waldemar Anton | ||
Jakov Medic | Almugera Kabar | ||
Anthony Losilla | Salih Özcan | ||
Dani De Wit | Gio Reyna | ||
Koji Miyoshi | Ayman Azhil | ||
Mats Pannewig | Maximilian Beier | ||
Samuel Bamba | Julien Duranville | ||
Moritz Broschinski | Yan Couto |
Tình hình lực lượng | |||
Maximilian Wittek Kỷ luật | Julian Ryerson Không xác định | ||
Mohammed Tolba Chấn thương đầu gối | Ramy Bensebaini Chấn thương cơ | ||
Felix Passlack Không xác định | Carney Chukwuemeka Chấn thương đầu gối | ||
Myron Boadu Va chạm | Felix Nmecha Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định VfL Bochum vs Dortmund
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây VfL Bochum
Thành tích gần đây Dortmund
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 19 | 4 | 2 | 51 | 61 | T H T T B |
2 | ![]() | 25 | 15 | 8 | 2 | 25 | 53 | H H T T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | H T T T T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 12 | 42 | H T B B B |
5 | ![]() | 25 | 12 | 5 | 8 | -2 | 41 | T T T H H |
6 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 6 | 39 | T H H B H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 10 | 38 | H T H T H |
8 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 5 | 37 | T B H B H |
9 | ![]() | 25 | 11 | 4 | 10 | 1 | 37 | H T B T B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 5 | 10 | 6 | 35 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 8 | 8 | -7 | 35 | H H T H T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -11 | 33 | B B B B T |
13 | ![]() | 25 | 6 | 8 | 11 | -15 | 26 | B T H T H |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -16 | 26 | T B B B T |
15 | ![]() | 25 | 6 | 4 | 15 | -11 | 22 | B B B B H |
16 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -23 | 20 | H T H B T |
17 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -24 | 17 | H B B T H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -23 | 16 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại