Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
![]() Hugo Mallo 15 | |
![]() Joseph Aidoo 37 | |
![]() Iago Aspas (Kiến tạo: Augusto Solari) 45+2' | |
![]() Renato Tapia (Thay: Augusto Solari) 46 | |
![]() Edu Exposito (Thay: Fernando Calero) 56 | |
![]() Adrian Embarba (Thay: Nico Ribaudo) 56 | |
![]() Vinicius de Souza Costa 60 | |
![]() Goncalo Paciencia (Kiến tạo: Javi Galan) 63 | |
![]() Carles Perez (Thay: Goncalo Paciencia) 70 | |
![]() Edu Exposito 72 | |
![]() Iago Aspas 80 | |
![]() Luca Koleosho (Thay: Ruben Sanchez) 80 | |
![]() Gabriel Veiga (Thay: Oscar Rodriguez) 85 | |
![]() Nabili Touaizi (Thay: Vinicius de Souza Costa) 88 | |
![]() Oscar Mingueza (Thay: Franco Cervi) 90 | |
![]() Javi Galan 90 | |
![]() Agustin Marchesin 90 | |
![]() Diego Martinez 90 | |
![]() (Pen) Joselu 90 | |
![]() Oscar Gil 90+1' | |
![]() Javi Galan 90+2' | |
![]() Agustin Marchesin 90+5' | |
![]() Diego Martinez 90+6' | |
![]() (Pen) Joselu 90+8' |
Thống kê trận đấu Celta Vigo vs Espanyol


Diễn biến Celta Vigo vs Espanyol
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Celta Vigo: 60%, Espanyol: 40%.
Fran Beltran tạt bóng từ một quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng đi không trúng đích của đồng đội.
Brian Olivan giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương

G O O O A A A L - Joselu của Espanyol thực hiện cú sút thẳng vào trung lộ từ chấm phạt đền bằng chân phải. Agustin Marchesin nhảy bên phải.

G O O O A A A L - Joselu bên phía Espanyol dứt điểm (chân phải) từ chấm phạt đền! Agustin Marchesin đã chọn sai phía.
PENALTY - Oscar Mingueza từ Celta Vigo được hưởng một quả phạt đền vì vấp ngã Joselu.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài đã thay đổi cách gọi và quyết định cho Espanyol được hưởng quả phạt đền!

Trọng tài không phàn nàn về Diego Martinez, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng chính kiến

Trọng tài không có khiếu nại từ Agustin Marchesin, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng chính kiến
VAR - PHẠT GÓC! - Trọng tài đã cho dừng cuộc chơi. VAR đang tiến hành kiểm tra, một tình huống phạt đền có thể xảy ra.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Iago Aspas của Celta Vigo tiếp Brian Olivan
Celta Vigo đang kiểm soát bóng.
Cú sút của Sergi Darder đã bị chặn lại.
Một cú sút của Adrian Embarba đã bị chặn lại.
Quả tạt của Luca Koleosho bên phía Espanyol đã tìm được đồng đội trong vòng cấm thành công.
Espanyol đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Cú sút của Edu Exposito đã bị chặn lại.
Đội hình xuất phát Celta Vigo vs Espanyol
Celta Vigo (4-1-3-2): Agustin Marchesin (1), Hugo Mallo (2), Unai Nunez (4), Joseph Aidoo (15), Javi Galan (17), Fran Beltran (8), Augusto Solari (21), Oscar Rodriguez (5), Franco Cervi (11), Goncalo Paciencia (9), Iago Aspas (10)
Espanyol (4-3-3): Benjamin Lecomte (13), Oscar Gil (2), Sergi Gomez (24), Leandro Cabrera (4), Brian Olivan (14), Vinicius de Souza Costa (12), Fernando Calero (5), Sergi Darder (10), Ruben Sanchez (27), Joselu (9), Nico Ribaudo (21)


Thay người | |||
46’ | Augusto Solari Renato Tapia | 56’ | Fernando Calero Edu Exposito |
70’ | Goncalo Paciencia Carles Perez | 56’ | Nico Ribaudo Adri Embarba |
85’ | Oscar Rodriguez Gabriel Veiga | 80’ | Ruben Sanchez Luca Koleosho |
90’ | Franco Cervi Oscar Mingueza | 88’ | Vinicius de Souza Costa Nabili Touaizi |
Cầu thủ dự bị | |||
Carles Perez | Keidi Bare | ||
Ivan Villar | Joan Garcia Pons | ||
Renato Tapia | Edu Exposito | ||
Miguel Baeza | Omar El Hilali | ||
Williot Swedberg | Wassim Keddari | ||
Kevin Vazquez | Luca Koleosho | ||
Luca de la Torre | Daniel Villahermosa | ||
Gabriel Veiga | Nabili Touaizi | ||
Miguel Rodriguez | Angel Fortuno | ||
Fran Lopez | Adri Embarba | ||
Carlos Dominguez | |||
Oscar Mingueza |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Celta Vigo vs Espanyol
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Celta Vigo
Thành tích gần đây Espanyol
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
14 | ![]() | 26 | 9 | 5 | 12 | -5 | 32 | T B B B H |
15 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -12 | 27 | H T B H T |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -15 | 24 | B B B H B |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại