Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Carlos Dominguez (Thay: Carl Starfelt) 15 | |
![]() Roberto Fernandez (Kiến tạo: Javier Puado) 28 | |
![]() Pol Lozano 44 | |
![]() Javi Rodriguez 45+4' | |
![]() Ilaix Moriba (Thay: Hugo Sotelo) 46 | |
![]() Alex Kral (Thay: Pol Lozano) 46 | |
![]() Jailson (Thay: Javi Rodriguez) 62 | |
![]() Fer Lopez (Thay: Iago Aspas) 62 | |
![]() Roberto Fernandez (Kiến tạo: Leandro Cabrera) 63 | |
![]() Jofre Carreras (Thay: Antoniu Roca) 64 | |
![]() Jailson 65 | |
![]() Williot Swedberg (Thay: Sergio Carreira) 71 | |
![]() Pere Milla (Thay: Edu Exposito) 75 | |
![]() Javier Puado 77 | |
![]() Walid Cheddira (Thay: Javier Puado) 83 | |
![]() Fernando Calero (Thay: Roberto Fernandez) 83 |
Thống kê trận đấu Celta Vigo vs Espanyol


Diễn biến Celta Vigo vs Espanyol
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Celta Vigo: 64%, Espanyol: 36%.
Marash Kumbulla từ Espanyol cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Jofre Carreras từ Espanyol cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Omar El Hilali từ Espanyol cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Pablo Duran từ Celta Vigo thực hiện cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Oscar Mingueza thực hiện cú treo bóng từ quả phạt góc bên phải, nhưng không đến được đồng đội.
Carlos Romero giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Một cú sút của Pablo Duran bị chặn lại.
Oscar Mingueza từ Celta Vigo thực hiện quả phạt góc từ bên trái.
Marash Kumbulla từ Espanyol cắt bóng từ một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Celta Vigo thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Omar El Hilali giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Joan Garcia từ Espanyol cắt bóng từ một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Marcos Alonso thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến gần đồng đội nào.
Leandro Cabrera từ Espanyol cắt bóng từ một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Oscar Mingueza thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến gần đồng đội nào.
Omar El Hilali từ Espanyol cắt bóng từ một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Celta Vigo thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Celta Vigo: 64%, Espanyol: 36%.
Đội hình xuất phát Celta Vigo vs Espanyol
Celta Vigo (3-4-3): Vicente Guaita (13), Javi Rodríguez (32), Carl Starfelt (2), Marcos Alonso (20), Sergio Carreira (5), Fran Beltrán (8), Hugo Sotelo (4), Óscar Mingueza (3), Iago Aspas (10), Pablo Duran (18), Alfonso Gonzales (12)
Espanyol (4-2-3-1): Joan Garcia (1), Omar El Hilali (23), Marash Kumbulla (4), Leandro Cabrera (6), Carlos Romero (22), Pol Lozano (10), Urko González (19), Antoniu Roca (31), Edu Exposito (8), Javi Puado (7), Roberto Fernandez (2)


Thay người | |||
15’ | Carl Starfelt Carlos Domínguez | 46’ | Pol Lozano Alex Kral |
46’ | Hugo Sotelo Ilaix Moriba | 64’ | Antoniu Roca Jofre Carreras |
62’ | Javi Rodriguez Jailson | 75’ | Edu Exposito Pere Milla |
71’ | Sergio Carreira Williot Swedberg | 83’ | Roberto Fernandez Fernando Calero |
83’ | Javier Puado Walid Cheddira |
Cầu thủ dự bị | |||
Hugo Álvarez | Alex Kral | ||
Ilaix Moriba | Fernando Pacheco | ||
Iván Villar | Angel Fortuno | ||
Mihailo Ristić | Sergi Gomez | ||
Carlos Domínguez | Fernando Calero | ||
Franco Cervi | Alvaro Tejero | ||
Iker Losada | Roger Hinojo | ||
Jailson | Pere Milla | ||
Williot Swedberg | Alvaro Aguado | ||
Damian Rodriguez | Alejo Véliz | ||
Fernando Lopez Gonzalez | Walid Cheddira | ||
Borja Iglesias | Jofre Carreras |
Tình hình lực lượng | |||
Pablo Ramon Parra Chấn thương dây chằng chéo | |||
Brian Olivan Chấn thương bắp chân | |||
Jose Gragera Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Celta Vigo vs Espanyol
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Celta Vigo
Thành tích gần đây Espanyol
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 4 | 5 | 57 | 76 | T H T T T |
2 | ![]() | 33 | 22 | 6 | 5 | 35 | 72 | T B T T T |
3 | ![]() | 32 | 18 | 9 | 5 | 26 | 63 | B H T T B |
4 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 24 | 60 | H H T B T |
5 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 10 | 52 | T H T H B |
6 | ![]() | 32 | 14 | 9 | 9 | 5 | 51 | T T H B T |
7 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 1 | 46 | H T B B T |
8 | ![]() | 33 | 12 | 8 | 13 | -7 | 44 | B B T H B |
9 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T T B H B |
10 | ![]() | 32 | 10 | 11 | 11 | -4 | 41 | H T B B H |
11 | ![]() | 32 | 9 | 14 | 9 | -7 | 41 | B H H T T |
12 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | 1 | 39 | B T B B B |
13 | ![]() | 32 | 10 | 9 | 13 | -6 | 39 | H T T T H |
14 | ![]() | 33 | 9 | 12 | 12 | -12 | 39 | T T T H H |
15 | ![]() | 32 | 9 | 10 | 13 | -8 | 37 | B B B B H |
16 | ![]() | 33 | 8 | 10 | 15 | -11 | 34 | B T B H T |
17 | ![]() | 32 | 9 | 7 | 16 | -12 | 34 | H B B B B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 8 | 17 | -15 | 32 | H B T T B |
19 | ![]() | 32 | 6 | 11 | 15 | -19 | 29 | B B H B H |
20 | ![]() | 32 | 4 | 4 | 24 | -53 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại