Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
![]() Marcos Alonso 35 | |
![]() Irvin Cardona (Kiến tạo: Leandro Cabrera) 40 | |
![]() Hugo Alvarez 45+1' | |
![]() Borja Iglesias (Thay: Anastasios Douvikas) 46 | |
![]() Williot Swedberg (Thay: Hugo Alvarez) 46 | |
![]() Leandro Cabrera 53 | |
![]() Marash Kumbulla 55 | |
![]() Marash Kumbulla 57 | |
![]() Rafel Bauza (Thay: Justin Smith) 61 | |
![]() Hugo Sotelo (Thay: Damian Rodriguez) 67 | |
![]() Walid Cheddira (Thay: Irvin Cardona) 67 | |
![]() Carlos Romero (Thay: Pol Lozano) 67 | |
![]() Javier Manquillo (Thay: Marcos Alonso) 80 | |
![]() Alfon Gonzalez (Thay: Ilaix Moriba) 80 | |
![]() (Pen) Iago Aspas 83 | |
![]() Alvaro Tejero (Thay: Jofre Carreras) 84 | |
![]() Joan Garcia 86 | |
![]() Walid Cheddira (Kiến tạo: Javier Puado) 87 | |
![]() Manolo Gonzalez 88 |
Thống kê trận đấu Espanyol vs Celta Vigo


Diễn biến Espanyol vs Celta Vigo
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Espanyol: 21%, Celta Vigo: 79%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Borja Iglesias của Celta Vigo vấp phải Marash Kumbulla
Espanyol thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Espanyol thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Espanyol thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Bàn tay an toàn của Joan Garcia khi anh ấy bước ra và giành bóng
Marash Kumbulla của Espanyol chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Oscar Mingueza tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội của anh.
Brian Olivan của Espanyol chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài thứ tư thông báo có thêm 5 phút để bù giờ.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Espanyol: 21%, Celta Vigo: 79%.
Walid Cheddira của Espanyol chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Javi Rodriguez tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Manolo Gonzalez vì hành vi phi thể thao.
Marash Kumbulla thực hiện đường chuyền then chốt ghi bàn thắng!
Javier Puado là người kiến tạo cho bàn thắng.
Đội hình xuất phát Espanyol vs Celta Vigo
Espanyol (4-1-4-1): Joan Garcia (1), Omar El Hilali (23), Marash Kumbulla (4), Leandro Cabrera (6), Brian Olivan (14), Pol Lozano (10), Jofre Carreras (17), Alex Kral (20), Justin Smith (40), Javi Puado (7), Irvin Cardona (24)
Celta Vigo (3-4-2-1): Vicente Guaita (13), Javi Rodríguez (32), Carl Starfelt (2), Marcos Alonso (20), Óscar Mingueza (3), Ilaix Moriba (6), Damian Rodriguez (25), Hugo Álvarez (30), Iago Aspas (10), Jonathan Bamba (17), Anastasios Douvikas (9)


Thay người | |||
61’ | Justin Smith Rafael Bauza | 46’ | Hugo Alvarez Williot Swedberg |
67’ | Pol Lozano Carlos Romero | 46’ | Anastasios Douvikas Borja Iglesias |
67’ | Irvin Cardona Walid Cheddira | 67’ | Damian Rodriguez Hugo Sotelo |
84’ | Jofre Carreras Alvaro Tejero | 80’ | Marcos Alonso Javi Manquillo |
80’ | Ilaix Moriba Alfonso Gonzales |
Cầu thủ dự bị | |||
Angel Fortuno | Iván Villar | ||
Pol Tristan | Mihailo Ristić | ||
Sergi Gomez | Javi Manquillo | ||
Alvaro Tejero | Carlos Domínguez | ||
Carlos Romero | Fran Beltrán | ||
Edu Exposito | Williot Swedberg | ||
Alvaro Aguado | Hugo Sotelo | ||
Rafael Bauza | Borja Iglesias | ||
Naci Unuvar | Franco Cervi | ||
Alejo Véliz | Alfonso Gonzales | ||
Walid Cheddira | Pablo Duran | ||
Antoniu Roca | Tadeo Allende |
Tình hình lực lượng | |||
Fernando Pacheco Va chạm | Sergio Carreira Chấn thương mắt cá | ||
Fernando Calero Chấn thương gân Achilles | Jailson Chấn thương cơ | ||
Jose Gragera Chấn thương mắt cá | Luca de la Torre Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Espanyol vs Celta Vigo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Espanyol
Thành tích gần đây Celta Vigo
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
14 | ![]() | 26 | 9 | 5 | 12 | -5 | 32 | T B B B H |
15 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -12 | 27 | H T B H T |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -15 | 24 | B B B H B |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại