Girona thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
![]() Chrisantus Uche (Kiến tạo: Juan Iglesias) 3 | |
![]() Yangel Herrera (Kiến tạo: Viktor Tsigankov) 54 | |
![]() Borja Mayoral (Thay: Juanmi) 62 | |
![]() Borja Mayoral 62 | |
![]() Carles Perez (Thay: Juan Bernat) 62 | |
![]() Yaser Asprilla (Thay: Oriol Romeu) 69 | |
![]() Arthur (Thay: David Lopez) 69 | |
![]() Yangel Herrera 73 | |
![]() Carles Perez 76 | |
![]() Allan Nyom (Thay: Mauro Arambarri) 77 | |
![]() Ivan Martin (Thay: Bryan Gil) 78 | |
![]() Cristian Portu (Thay: Cristhian Stuani) 78 | |
![]() Cristian Portu 79 | |
![]() Chrisantus Uche 88 | |
![]() Bertug Yildirim (Thay: Chrisantus Uche) 90 | |
![]() Jesus Santiago (Thay: Ramon Terrats) 90 | |
![]() Omar Alderete 90 | |
![]() Bojan Miovski (Thay: Viktor Tsigankov) 90 | |
![]() Yaser Asprilla 90+7' |
Thống kê trận đấu Girona vs Getafe


Diễn biến Girona vs Getafe
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Getafe đã kịp thời giành chiến thắng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Girona: 71%, Getafe: 29%.
Omar Alderete giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Carles Perez của Getafe đi quá xa khi kéo ngã Yaser Asprilla.
Ladislav Krejci chiến thắng trong pha không chiến với Djene.
Quả phát bóng lên cho Getafe.
Girona thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

Trọng tài không chấp nhận khiếu nại từ Yaser Asprilla và rút thẻ vàng vì lỗi phản ứng.

Trọng tài không chấp nhận những lời phàn nàn từ Yaser Asprilla và anh ta nhận thẻ vàng vì phản đối.
Diego Rico của Getafe cắt đường chuyền hướng về vòng cấm.
Quả phát bóng lên cho Girona.
Getafe đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Domingos Duarte thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Getafe thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Girona: 72%, Getafe: 28%.
Ladislav Krejci chiến thắng trong pha không chiến với Juan Iglesias.
Đường chuyền của Yaser Asprilla từ Girona đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Girona thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Viktor Tsigankov rời sân để được thay thế bởi Bojan Miovski trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát Girona vs Getafe
Girona (3-4-2-1): Paulo Gazzaniga (13), David López (5), Ladislav Krejčí (18), Daley Blind (17), Arnau Martínez (4), Oriol Romeu (14), Yangel Herrera (21), Miguel Gutiérrez (3), Viktor Tsygankov (8), Bryan Gil (20), Cristhian Stuani (7)
Getafe (4-4-2): David Soria (13), Juan Iglesias (21), Domingos Duarte (22), Omar Alderete (15), Diego Rico (16), Ramon Terrats (11), Djené (2), Mauro Arambarri (8), Juan Bernat (14), Juanmi (24), Christantus Uche (6)


Thay người | |||
69’ | Oriol Romeu Yáser Asprilla | 62’ | Juanmi Borja Mayoral |
69’ | David Lopez Arthur Melo | 62’ | Juan Bernat Carles Pérez |
78’ | Cristhian Stuani Portu | 77’ | Mauro Arambarri Allan Nyom |
78’ | Bryan Gil Iván Martín | 90’ | Ramon Terrats Yellu Santiago |
90’ | Viktor Tsigankov Bojan Miovski | 90’ | Chrisantus Uche Bertuğ Yıldırım |
Cầu thủ dự bị | |||
Juan Carlos | Jiri Letacek | ||
Vladyslav Krapyvtsov | Juan Berrocal | ||
Juanpe | Allan Nyom | ||
Yáser Asprilla | Alex Sola | ||
Arthur Melo | Yellu Santiago | ||
Jhon Solís | Borja Mayoral | ||
Gabriel Misehouy | Bertuğ Yıldırım | ||
Bojan Miovski | Carles Pérez | ||
Portu | Alvaro Rodriguez | ||
Donny van de Beek | Peter Gonzalez | ||
Alejandro Frances | Coba Gomes Da Costa | ||
Iván Martín | Abdoulaye Keita |
Tình hình lực lượng | |||
Arnaut Danjuma Chấn thương đầu gối | Luis Milla Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Girona vs Getafe
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Girona
Thành tích gần đây Getafe
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
14 | ![]() | 26 | 9 | 5 | 12 | -5 | 32 | T B B B H |
15 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -12 | 27 | H T B H T |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -15 | 24 | B B B H B |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại