Số lượng khán giả hôm nay là 39.350.
- Marvin Ducksch
42 - Marvin Ducksch
45+1' - Skelly Alvero (Thay: Leonardo Bittencourt)
64 - Justin Njinmah (Thay: Marvin Ducksch)
71 - Julian Malatini (Thay: Niklas Stark)
72 - Issa Kabore (Thay: Derrick Koehn)
72 - Oliver Burke (Thay: Marco Gruell)
82
- Samuel Essende
5 - Kristijan Jakic
39 - Kristijan Jakic
43 - Samuel Essende (Kiến tạo: Dimitrios Giannoulis)
45+1' - Phillip Tietz (Thay: Samuel Essende)
65 - Mert Komur (Thay: Arne Maier)
65 - Noahkai Banks (Thay: Jeffrey Gouweleeuw)
65 - Cedric Zesiger
71 - Fredrik Jensen (Thay: Alexis Claude)
77 - Elvis Rexhbecaj
78 - Marius Wolf (Thay: Henri Koudossou)
87
Thống kê trận đấu Bremen vs Augsburg
Diễn biến Bremen vs Augsburg
Tất cả (264)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Werder Bremen: 71%, Augsburg: 29%.
Oliver Burke từ Werder Bremen đưa bóng đi chệch khung thành.
Mitchell Weiser tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Julian Malatini từ Werder Bremen đánh đầu về phía khung thành nhưng thấy nỗ lực của mình bị chặn lại.
Noahkai Banks thành công chặn cú sút.
Anthony Jung từ Werder Bremen đánh đầu về phía khung thành nhưng thấy nỗ lực của mình bị chặn lại.
Romano Schmid từ Werder Bremen thực hiện quả phạt góc từ bên trái.
Chrislain Matsima giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Một cú sút của Jens Stage bị chặn lại.
Oliver Burke giành chiến thắng trong pha tranh chấp trên không với Cedric Zesiger.
Mert Komur của Augsburg bị thổi phạt việt vị.
Skelly Alvero từ Werder Bremen phạm lỗi bằng cách khuỷu tay vào Kristijan Jakic.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Justin Njinmah từ Werder Bremen phạm lỗi bằng cách khuỷu tay vào Kristijan Jakic.
Werder Bremen thực hiện một pha ném biên ở phần sân đối phương.
Dimitrios Giannoulis từ Augsburg cắt bóng thành công hướng tới vòng cấm.
Một cú sút của Jens Stage bị chặn lại.
Noahkai Banks giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Werder Bremen thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Werder Bremen: 65%, Augsburg: 35%.
Quả phát bóng từ khung thành cho Augsburg.
Một cơ hội xuất hiện cho Oliver Burke từ Werder Bremen nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch khung thành.
Pha tạt bóng của Issa Kabore từ Werder Bremen thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Chrislain Matsima thành công chặn cú sút.
Noahkai Banks thành công chặn cú sút.
Cú sút của Romano Schmid bị chặn lại.
Werder Bremen thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Noahkai Banks từ Augsburg cắt bóng một pha tạt hướng về vòng cấm.
Henri Koudossou phải rời sân do chấn thương và được thay thế bởi Marius Wolf.
Phát bóng lên cho Augsburg.
Oliver Burke từ Werder Bremen sút bóng ra ngoài khung thành
Finn Dahmen từ Augsburg chặn đứng một quả tạt hướng về vòng cấm.
Romano Schmid thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được đồng đội nào.
Henri Koudossou rời sân với một chấn thương và được thay thế bởi Marius Wolf.
Henri Koudossou bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Noahkai Banks thành công chặn cú sút.
Fredrik Jensen thành công chặn cú sút.
Cú sút của Issa Kabore bị chặn lại.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Werder Bremen: 64%, Augsburg: 36%.
Chrislain Matsima giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Noahkai Banks thành công trong việc cản phá cú sút
Cú sút của Oliver Burke bị chặn lại.
Henri Koudossou giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Henri Koudossou từ Augsburg đá ngã Issa Kabore.
Quả phát bóng cho Werder Bremen.
Phillip Tietz không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Augsburg thực hiện một cú ném biên ở phần sân nhà.
Marco Gruell rời sân để nhường chỗ cho Oliver Burke trong một sự thay người chiến thuật.
Werder Bremen thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Phạt góc cho Augsburg.
Một cơ hội xuất hiện cho Mitchell Weiser từ Werder Bremen nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch khung thành.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Phillip Tietz từ Augsburg đá ngã Skelly Alvero.
Romano Schmid tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Cedric Zesiger từ Augsburg cắt bóng một đường chuyền hướng về vòng cấm.
Chrislain Matsima từ Augsburg cắt bóng một đường chuyền hướng về vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Dimitrios Giannoulis từ Augsburg đá ngã Skelly Alvero.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Werder Bremen: 64%, Augsburg: 36%.
Werder Bremen thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Augsburg thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Augsburg thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Thẻ vàng cho Elvis Rexhbecaj.
Elvis Rexhbecaj từ Augsburg đã có một pha phạm lỗi hơi quá tay khi kéo ngã Mitchell Weiser.
Quả phát bóng từ khung thành cho Augsburg.
Alexis Claude rời sân để nhường chỗ cho Fredrik Jensen trong một sự thay người chiến thuật.
Một cơ hội xuất hiện cho Jens Stage từ Werder Bremen nhưng cú đánh đầu của anh ta đi chệch khung thành.
Pha tạt bóng của Marco Gruell từ Werder Bremen thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Cedric Zesiger từ Augsburg đá ngã Justin Njinmah.
Quả phạt góc cho Augsburg.
Một cơ hội xuất hiện cho Jens Stage từ Werder Bremen nhưng cú đánh đầu của anh ta đi chệch khung thành.
Pha tạt bóng của Romano Schmid từ Werder Bremen thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Werder Bremen: 64%, Augsburg: 36%.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Dimitrios Giannoulis từ Augsburg đá ngã Justin Njinmah.
Werder Bremen thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Justin Njinmah từ Werder Bremen bị phạt việt vị.
Mert Komur bị phạt vì đẩy Anthony Jung.
Anthony Jung từ Werder Bremen bị bắt việt vị.
Cơ hội đến với Skelly Alvero từ Werder Bremen nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch hướng.
Đường chuyền của Romano Schmid từ Werder Bremen thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Derrick Koehn rời sân để nhường chỗ cho Issa Kabore trong một sự thay người chiến thuật.
Niklas Stark rời sân để nhường chỗ cho Julian Malatini trong một sự thay người chiến thuật.
Marvin Ducksch rời sân để nhường chỗ cho Justin Njinmah trong một sự thay người chiến thuật.
Marvin Ducksch rời sân để nhường chỗ cho Justin Njinmah trong một sự thay đổi chiến thuật.
Thẻ vàng cho Cedric Zesiger.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Cedric Zesiger từ Augsburg phạm lỗi với Romano Schmid.
Elvis Rexhbecaj từ Augsburg cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực cấm địa.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Werder Bremen: 64%, Augsburg: 36%.
Werder Bremen thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Noahkai Banks từ Augsburg cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Dimitrios Giannoulis từ Augsburg đá ngã Jens Stage.
Werder Bremen thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Werder Bremen thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Cedric Zesiger từ Augsburg đã sút bóng đi chệch khung thành.
Werder Bremen được hưởng quả phát bóng lên.
Phillip Tietz từ Augsburg sút bóng ra ngoài khung thành.
Cú sút của Mert Komur bị chặn lại.
Mert Komur từ Augsburg thực hiện quả phạt góc từ bên trái.
Niklas Stark thành công chặn cú sút.
Một cú sút của Phillip Tietz bị chặn lại.
Werder Bremen thực hiện một pha ném biên ở nửa sân của đối phương.
Jeffrey Gouweleeuw rời sân để nhường chỗ cho Noahkai Banks trong một sự thay người chiến thuật.
Arne Maier rời sân để nhường chỗ cho Mert Komur trong một sự thay người chiến thuật.
Samuel Essende rời sân để nhường chỗ cho Phillip Tietz trong một sự thay người chiến thuật.
Leonardo Bittencourt rời sân để nhường chỗ cho Skelly Alvero trong một sự thay người chiến thuật.
Nỗ lực tốt của Alexis Claude khi anh ấy thực hiện một cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá.
Đường chuyền của Dimitrios Giannoulis từ Augsburg tìm thấy đồng đội trong vòng cấm một cách thành công.
Chrislain Matsima từ Augsburg cắt bóng thành công một đường chuyền hướng về khung thành.
Werder Bremen thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Cedric Zesiger giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Jeffrey Gouweleeuw từ Augsburg cắt bóng một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Dimitrios Giannoulis từ Augsburg phạm lỗi với Leonardo Bittencourt.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Werder Bremen: 63%, Augsburg: 37%.
Werder Bremen thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Arne Maier sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Michael Zetterer đã kiểm soát được bóng.
Werder Bremen thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thổi phạt khi Mitchell Weiser của Werder Bremen phạm lỗi với Dimitrios Giannoulis.
Dimitrios Giannoulis của Augsburg cắt bóng từ một đường chuyền vào vòng cấm.
Một cú sút của Marco Gruell bị chặn lại.
Thống kê kiểm soát bóng: Werder Bremen: 62%, Augsburg: 38%.
Cú dứt điểm tốt của Marvin Ducksch khi anh ấy hướng bóng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Werder Bremen thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
CỘT DÀI! Gần như đã có bàn thắng cho Marco Gruell nhưng cú dứt điểm của anh ấy đã trúng cột!
Trọng tài thổi phạt khi Romano Schmid của Werder Bremen phạm lỗi với Elvis Rexhbecaj.
Werder Bremen thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Romano Schmid từ Werder Bremen làm ngã Kristijan Jakic.
Samuel Essende bị phạt vì đẩy Anthony Jung.
Cú phát bóng lên cho Augsburg.
Augsburg thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Samuel Essende bị phạt vì đẩy Anthony Jung.
Anthony Jung bị phạt vì đẩy Finn Dahmen.
Marvin Ducksch thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến gần đồng đội nào.
Kiểm soát bóng: Werder Bremen: 61%, Augsburg: 39%.
Quả phát bóng cho Werder Bremen.
Alexis Claude từ Augsburg có một cú sút đi chệch khung thành.
Dimitrios Giannoulis tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Augsburg bắt đầu một đợt phản công.
Werder Bremen thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Marco Friedl giành chiến thắng trong pha không chiến với Samuel Essende.
Phạt góc cho Augsburg.
Augsburg thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Finn Dahmen từ Augsburg chặn đứng một đường chuyền hướng về phía vòng cấm.
Jens Stage từ Werder Bremen sút bóng ra ngoài khung thành.
Đường chuyền của Derrick Koehn từ Werder Bremen thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Werder Bremen: 60%, Augsburg: 40%.
Phạt góc cho Augsburg.
Mitchell Weiser từ Werder Bremen sút bóng đi chệch khung thành.
Đường chuyền của Derrick Koehn từ Werder Bremen thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Jeffrey Gouweleeuw giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Augsburg thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Marvin Ducksch bị phạt thẻ vì lỗi ăn vạ.
Trọng tài không chấp nhận những phàn nàn từ Marvin Ducksch, người nhận thẻ vàng vì phản đối.
Dimitrios Giannoulis đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Samuel Essende từ Augsburg đánh đầu ghi bàn!
V À A A O O O O - Samuel Essende từ Augsburg đã đánh đầu đưa bóng vào lưới!
Đường chuyền của Dimitrios Giannoulis từ Augsburg đã tìm thấy đồng đội trong khu vực 16m50.
Jeffrey Gouweleeuw từ Augsburg cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Arne Maier từ Augsburg cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Marvin Ducksch thực hiện quả phạt góc từ bên trái, nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Werder Bremen: 59%, Augsburg: 41%.
Đường chuyền của Mitchell Weiser từ Werder Bremen thành công tìm thấy một đồng đội trong khu vực 16m50.
Cedric Zesiger từ Augsburg cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Jens Stage từ Werder Bremen sút bóng đi chệch khung thành.
Mitchell Weiser tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Jeffrey Gouweleeuw từ Augsburg cắt bóng một đường chuyền hướng về khung thành.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Thẻ vàng cho Kristijan Jakic.
KHÔNG THẺ ĐỎ! - Sau khi xem xét trận đấu, trọng tài quyết định đổi thẻ đỏ đã trao cho Kristijan Jakic của Augsburg thành thẻ vàng.
KHÔNG THẺ! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài đã thu hồi thẻ đã trao cho Kristijan Jakic của Augsburg.
Marvin Ducksch nhận thẻ vàng vì lỗi ăn vạ.
Trọng tài không chấp nhận những phàn nàn từ Marvin Ducksch, người đã nhận thẻ vàng vì phản đối.
KHÔNG CÓ THẺ! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài đã thu hồi thẻ đã trao cho Kristijan Jakic của Augsburg.
VAR - THẺ! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Kiểm tra VAR đang diễn ra, có khả năng thẻ phạt cho một cầu thủ của Augsburg.
Thống kê quyền kiểm soát bóng: Werder Bremen: 59%, Augsburg: 41%.
ĐUỔI! - Sau một pha phạm lỗi chuyên nghiệp, Kristijan Jakic bị đuổi khỏi sân vì anh là người cuối cùng!
Kristijan Jakic của Augsburg đã đi quá xa khi kéo ngã Marvin Ducksch.
Chrislain Matsima thực hiện một pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội nhà.
Cedric Zesiger từ Augsburg cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Werder Bremen thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Arne Maier từ Augsburg cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Werder Bremen: 58%, Augsburg: 42%.
Jens Stage thành công chặn cú sút.
Samuel Essende từ Augsburg đánh đầu về phía khung thành nhưng thấy nỗ lực của mình bị chặn lại.
Jens Stage từ Werder Bremen cắt bóng trong một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.
Arne Maier thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không có đồng đội nào ở gần.
Marco Friedl từ Werder Bremen cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Werder Bremen thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Mitchell Weiser từ Werder Bremen bị phạt việt vị.
Marvin Ducksch của Werder Bremen bị thổi việt vị.
Anthony Jung của Werder Bremen bị thổi việt vị.
Cú tạt bóng của Marvin Ducksch từ Werder Bremen đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Werder Bremen: 58%, Augsburg: 42%.
Arne Maier từ Augsburg đã kéo ngã Derrick Koehn hơi quá đà.
Marco Friedl từ Werder Bremen cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực cấm địa.
Derrick Koehn từ Werder Bremen cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực cấm địa.
Một cầu thủ từ Augsburg thực hiện một quả ném biên dài vào khu vực cấm địa của đối phương.
Werder Bremen thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Augsburg thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Quả phát bóng cho Augsburg.
Jens Stage từ Werder Bremen không kết nối chính xác với cú volley và đưa bóng đi chệch mục tiêu.
Marvin Ducksch từ Werder Bremen thực hiện quả phạt góc từ bên phải.
Jeffrey Gouweleeuw thành công chặn cú sút.
Cú sút của Marco Gruell bị chặn lại.
Jens Stage giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Chrislain Matsima thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Werder Bremen thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Samuel Essende bị phạt vì đẩy Anthony Jung.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Werder Bremen: 55%, Augsburg: 45%.
Derrick Koehn từ Werder Bremen bị xác định là việt vị.
Cedric Zesiger từ Augsburg cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Augsburg thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Quả phát bóng cho Augsburg.
KIỂM TRA VAR KẾT THÚC - Không có hành động nào được thực hiện sau khi kiểm tra VAR.
VAR - VÀ A A A O O O! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Kiểm tra VAR đang diễn ra, một bàn thắng tiềm năng cho Werder Bremen.
Anthony Jung từ Werder Bremen bị xác định là việt vị.
Cú tạt bóng của Marvin Ducksch từ Werder Bremen thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Werder Bremen: 59%, Augsburg: 41%.
Trọng tài thổi phạt Arne Maier của Augsburg vì đã phạm lỗi với Romano Schmid.
Werder Bremen thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Augsburg thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Chrislain Matsima giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Samuel Essende của Augsburg bị thổi việt vị.
Marco Gruell bị phạt vì đã đẩy Chrislain Matsima.
Alexis Claude bị phạt vì đã đẩy Leonardo Bittencourt.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Leonardo Bittencourt của Werder Bremen đá ngã Alexis Claude.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Jens Stage của Werder Bremen đá ngã Kristijan Jakic.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Werder Bremen: 59%, Augsburg: 41%.
Bàn tay an toàn từ Finn Dahmen khi anh lao ra và bắt bóng.
Marvin Ducksch từ Werder Bremen thực hiện quả phạt góc từ bên trái.
Romano Schmid sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Finn Dahmen đã kiểm soát được bóng.
Werder Bremen thực hiện một pha ném biên ở nửa sân của đối phương.
Cú tạt bóng của Derrick Koehn từ Werder Bremen đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Werder Bremen thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Augsburg thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Werder Bremen: 59%, Augsburg: 41%.
Quả phát bóng từ cầu môn cho Augsburg.
Werder Bremen thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Marco Gruell của Werder Bremen đá ngã Cedric Zesiger.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Marvin Ducksch từ Werder Bremen làm ngã Henri Koudossou.
Marco Friedl từ Werder Bremen cắt bóng chuyền vào khu vực 16m50.
Samuel Essende từ Augsburg bị thổi phạt việt vị.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Werder Bremen: 50%, Augsburg: 50%.
Marco Friedl có thể khiến đội mình phải trả giá bằng một bàn thua sau một sai lầm phòng ngự.
Anthony Jung thực hiện một pha bóng tệ hại dẫn đến bàn thắng cho đối thủ.
V À A A O O O O - Samuel Essende ghi bàn bằng chân phải!
Cedric Zesiger giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Pha tạt bóng của Derrick Koehn từ Werder Bremen thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Cedric Zesiger đã thành công trong việc chặn cú sút.
Jeffrey Gouweleeuw thành công chặn cú sút.
Một cú sút của Marco Gruell bị chặn lại.
Jeffrey Gouweleeuw từ Augsburg cắt bóng từ một đường chuyền vào vòng cấm.
Werder Bremen thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Mitchell Weiser bị phạt vì đẩy Dimitrios Giannoulis.
Werder Bremen thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Pha vào bóng nguy hiểm của Arne Maier từ Augsburg. Leonardo Bittencourt là người bị phạm lỗi.
Jeffrey Gouweleeuw từ Augsburg cắt bóng từ một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Mặt sân hôm nay trong tình trạng tốt, cho phép lối chơi kỹ thuật hơn.
Hôm nay là một ngày lạnh giá để chơi bóng đá.
Augsburg giao bóng, và trận đấu chính thức bắt đầu.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Bremen vs Augsburg
Bremen (3-5-2): Michael Zetterer (1), Marco Friedl (32), Niklas Stark (4), Anthony Jung (3), Mitchell Weiser (8), Jens Stage (6), Leonardo Bittencourt (10), Romano Schmid (20), Derrick Kohn (19), Marco Grüll (17), Marvin Ducksch (7)
Augsburg (3-4-2-1): Finn Dahmen (1), Chrislain Matsima (5), Jeffrey Gouweleeuw (6), Cédric Zesiger (16), Henri Koudossou (44), Arne Maier (10), Kristijan Jakic (17), Dimitrios Giannoulis (13), Elvis Rexhbecaj (8), Alexis Claude-Maurice (20), Samuel Essende (9)
Thay người | |||
64’ | Leonardo Bittencourt Skelly Alvero | 65’ | Jeffrey Gouweleeuw Noahkai Banks |
71’ | Marvin Ducksch Justin Njinmah | 65’ | Arne Maier Mert Komur |
72’ | Niklas Stark Julian Malatini | 65’ | Samuel Essende Phillip Tietz |
72’ | Derrick Koehn Issa Kaboré | 77’ | Alexis Claude Fredrik Jensen |
82’ | Marco Gruell Oliver Burke | 87’ | Henri Koudossou Marius Wolf |
Cầu thủ dự bị | |||
Mio Backhaus | Maximilian Bauer | ||
Amos Pieper | Nediljko Labrović | ||
Miloš Veljković | Noahkai Banks | ||
Julian Malatini | Marius Wolf | ||
Issa Kaboré | Tim Breithaupt | ||
Skelly Alvero | Fredrik Jensen | ||
Patrice Covic | Mert Komur | ||
Justin Njinmah | Steve Mounie | ||
Oliver Burke | Phillip Tietz |
Chấn thương và thẻ phạt | |||
Felix Agu Chấn thương mắt cá | Mads Pedersen Chấn thương háng | ||
Senne Lynen Kỷ luật | Reece Oxford Chấn thương cơ | ||
Leon Opitz Va chạm | Keven Schlotterbeck Va chạm | ||
Keke Topp Chấn thương mắt cá | Frank Onyeka Kỷ luật | ||
Masaya Okugawa Không xác định | |||
Yusuf Kabadayi Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Bremen vs Augsburg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bremen
Thành tích gần đây Augsburg
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 25 | 19 | 4 | 2 | 51 | 61 | T H T T B |
2 | | 25 | 15 | 8 | 2 | 25 | 53 | H H T T B |
3 | | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | H T T T T |
4 | | 25 | 12 | 6 | 7 | 12 | 42 | H T B B B |
5 | | 25 | 12 | 5 | 8 | -2 | 41 | T T T H H |
6 | | 25 | 10 | 9 | 6 | 6 | 39 | T H H B H |
7 | | 25 | 10 | 8 | 7 | 10 | 38 | H T H T H |
8 | | 25 | 10 | 7 | 8 | 5 | 37 | T B H B H |
9 | | 25 | 11 | 4 | 10 | 1 | 37 | H T B T B |
10 | | 25 | 10 | 5 | 10 | 6 | 35 | B B T T B |
11 | | 25 | 9 | 8 | 8 | -7 | 35 | H H T H T |
12 | | 25 | 9 | 6 | 10 | -11 | 33 | B B B B T |
13 | | 25 | 6 | 8 | 11 | -15 | 26 | B T H T H |
14 | | 25 | 7 | 5 | 13 | -16 | 26 | T B B B T |
15 | | 25 | 6 | 4 | 15 | -11 | 22 | B B B B H |
16 | | 25 | 5 | 5 | 15 | -23 | 20 | H T H B T |
17 | | 25 | 4 | 5 | 16 | -24 | 17 | H B B T H |
18 | | 25 | 4 | 4 | 17 | -23 | 16 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại