Amos Pieper giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
![]() Romano Schmid 29 | |
![]() Andrej Kramaric (Kiến tạo: Angelino) 50 | |
![]() Christoph Baumgartner (Kiến tạo: Pavel Kaderabek) 52 | |
![]() Niklas Schmidt 54 | |
![]() Ihlas Bebou 57 | |
![]() Leonardo Bittencourt (Thay: Romano Schmid) 60 | |
![]() Jens Stage (Thay: Niklas Schmidt) 60 | |
![]() Christoph Baumgartner 63 | |
![]() Fisnik Asllani (Thay: Christoph Baumgartner) 67 | |
![]() Thomas Delaney (Thay: Finn Becker) 67 | |
![]() Amos Pieper (Thay: Niklas Stark) 75 | |
![]() Maximilian Philipp (Thay: Christian Gross) 75 | |
![]() Ozan Kabak (Thay: Kevin Akpoguma) 76 | |
![]() Amos Pieper (Kiến tạo: Mitchell Weiser) 76 | |
![]() Angelo Stiller (Thay: Thomas Delaney) 81 | |
![]() Stanley N'Soki (Thay: Angelino) 81 | |
![]() Stanley N'Soki 82 | |
![]() Dennis Geiger 89 | |
![]() Leonardo Bittencourt 89 | |
![]() Eren Dinkci (Thay: Anthony Jung) 89 |
Thống kê trận đấu Bremen vs Hoffenheim


Diễn biến Bremen vs Hoffenheim
Kiểm soát bóng: Werder Bremen: 53%, Hoffenheim: 47%.
Số người tham dự hôm nay là 42000.
Cả hai đội có thể đã giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Hoffenheim chỉ xoay sở để giành chiến thắng
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Werder Bremen: 52%, Hoffenheim: 48%.
Andrej Kramaric của Hoffenheim thực hiện quả đá phạt góc ngắn từ cánh trái.
Milos Veljkovic giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Mitchell Weiser của Werder Bremen bị phạt việt vị.
KHÔNG CÓ THẺ! - Sau khi xem lại tình huống, trọng tài rút thẻ phạt dành cho Ozan Kabak của Hoffenheim.
VAR - THẺ ! - Trọng tài cho dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, một tình huống có thể xảy ra thẻ phạt.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài đã thay đổi hiệu lệnh và quyết định hủy bỏ quả phạt đền dành cho Werder Bremen!
Thẻ dành cho Ozan Kabak của Hoffenheim không được phép thông qua sự can thiệp của VAR
Kiểm soát bóng: Werder Bremen: 53%, Hoffenheim: 47%.
VAR - PHẠT PHẠT ! - Trọng tài cho dừng trận đấu. VAR đang được kiểm tra, một tình huống có thể bị phạt.
VAR - PHẠT PHẠT ! - Trọng tài cho dừng trận đấu. VAR đang được kiểm tra, một tình huống có thể bị phạt.
PHẠT! - Ozan Kabak của Hoffenheim được hưởng quả phạt đền.
PHẠT! - Ozan Kabak để bóng chạm tay trong vòng cấm! Ozan Kabak phản đối gay gắt nhưng trọng tài không quan tâm.
Ozan Kabak cản phá thành công cú sút
Cú sút của Leonardo Bittencourt bị cản phá.
Mitchell Weiser tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Đội hình xuất phát Bremen vs Hoffenheim
Bremen (3-5-2): Jiri Pavlenka (1), Milos Veljkovic (13), Niklas Stark (4), Marco Friedl (32), Mitchell Weiser (8), Niklas Schmidt (22), Christian Gross (36), Romano Schmid (20), Anthony Jung (3), Marvin Ducksch (7), Niclas Fullkrug (11)
Hoffenheim (3-5-2): Oliver Baumann (1), Kevin Vogt (22), John Brooks (23), Kevin Akpoguma (25), Pavel Kaderabek (3), Andrej Kramaric (27), Dennis Geiger (8), Finn Ole Becker (20), Angelino (11), Ihlas Bebou (9), Christoph Baumgartner (14)


Thay người | |||
60’ | Niklas Schmidt Jens Stage | 67’ | Angelo Stiller Thomas Delaney |
60’ | Romano Schmid Leonardo Bittencourt | 67’ | Christoph Baumgartner Fisnik Asllani |
75’ | Niklas Stark Amos Pieper | 76’ | Kevin Akpoguma Ozan Kabak |
75’ | Christian Gross Maximilian Philipp | 81’ | Thomas Delaney Angelo Stiller |
89’ | Anthony Jung Eren Dinkci | 81’ | Angelino Stanley Nsoki |
Cầu thủ dự bị | |||
Ilia Gruev | Angelo Stiller | ||
Jens Stage | Luca Philipp | ||
Fabio Chiarodia | Ermin Bicakcic | ||
Amos Pieper | Ozan Kabak | ||
Michael Zetterer | Stanley Nsoki | ||
Leonardo Bittencourt | Thomas Delaney | ||
Jean-Manuel Mbom | Tom Bischof | ||
Maximilian Philipp | Umut Tohumcu | ||
Eren Dinkci | Fisnik Asllani |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Bremen vs Hoffenheim
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bremen
Thành tích gần đây Hoffenheim
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 19 | 4 | 2 | 51 | 61 | T H T T B |
2 | ![]() | 25 | 15 | 8 | 2 | 25 | 53 | H H T T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | H T T T T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 12 | 42 | H T B B B |
5 | ![]() | 25 | 12 | 5 | 8 | -2 | 41 | T T T H H |
6 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 6 | 39 | T H H B H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 10 | 38 | H T H T H |
8 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 5 | 37 | T B H B H |
9 | ![]() | 25 | 11 | 4 | 10 | 1 | 37 | H T B T B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 5 | 10 | 6 | 35 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 8 | 8 | -7 | 35 | H H T H T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -11 | 33 | B B B B T |
13 | ![]() | 25 | 6 | 8 | 11 | -15 | 26 | B T H T H |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -16 | 26 | T B B B T |
15 | ![]() | 25 | 6 | 4 | 15 | -11 | 22 | B B B B H |
16 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -23 | 20 | H T H B T |
17 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -24 | 17 | H B B T H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -23 | 16 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại